quetschen /lẻn qua nơi nào (cái gì). 4. (cơ thể) làm dập, làm kẹt, chẹt, kẹp, giẫm phải; sich die Hand in der Tür quetschen/
(cơ thể) bị dập;
bị kẹt;
bị kẹp;
cái rầm rơi xuống đã làm dập lồng ngực ông ấy. : der herabstürzende Balken quetschte ihm den Brustkorb
klemmen /(sw. V.; hat)/
bị kẹp;
bị kẹt;
bị làm dập;
ỉàm kẹt bàn chân/bàn tay của mình : sich (Dat.) den Fuß/die Hand klemmen tôi đã làm kẹt ngón tay. : ich habe mir den Finger geklemmt