TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị kẹp

bị dập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị kẹt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị kẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị làm dập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bị kẹp

quetschen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

klemmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

'Zwischen zwei Bergen stecken sie eingeschlossen,' sprach der Zwerg, 'dahin habe ich sie verwünscht, weil sie so übermütig waren.'

Người lùn nói:- Chỉ vì họ quá kiêu ngạo nên ta phù phép khiến họ bị kẹp vào giữa hai trái núi.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durch eine hydraulische Spannvorrichtung wird der Anpressdruck aufgebracht. Er beträgt in der Regel etwa 6 bar.

Một thiết bị kẹp thủy lực tạo sức ép khoảng 6 bar lên băng thép.

Die Trommelsegmente werden eingezogen und die Greifer des Transferrings übernehmen das Gürtelpaket.

Các phân đoạn hình quạt của tang trống được rút lại và thiết bị kẹp của vòng chuyển tiếp nhận gói sợi thép.

Auch ein Hammerschlag auf einen eingespannten Körper erzeugt eine Gegenkraft im Schraubstock.Befindet sich der Körper in Ruhe, so sind Kraft und Gegenkraftim Gleichgewicht.

Một nhát búa đập lên vật thể bị kẹp trong êtô cũng tạo ra một phản lực. Khi vật thể đứng yên, lực và phản lực ở trạng thái cân bằng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bremsenspanner zum Arretieren der Bremse.

Thiết bị kẹp phanh để khóa phanh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der herabstürzende Balken quetschte ihm den Brustkorb

cái rầm rơi xuống đã làm dập lồng ngực ông ấy.

sich (Dat.) den Fuß/die Hand klemmen

ỉàm kẹt bàn chân/bàn tay của mình

ich habe mir den Finger geklemmt

tôi đã làm kẹt ngón tay.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quetschen /lẻn qua nơi nào (cái gì). 4. (cơ thể) làm dập, làm kẹt, chẹt, kẹp, giẫm phải; sich die Hand in der Tür quetschen/

(cơ thể) bị dập; bị kẹt; bị kẹp;

cái rầm rơi xuống đã làm dập lồng ngực ông ấy. : der herabstürzende Balken quetschte ihm den Brustkorb

klemmen /(sw. V.; hat)/

bị kẹp; bị kẹt; bị làm dập;

ỉàm kẹt bàn chân/bàn tay của mình : sich (Dat.) den Fuß/die Hand klemmen tôi đã làm kẹt ngón tay. : ich habe mir den Finger geklemmt