quetschen /lẻn qua nơi nào (cái gì). 4. (cơ thể) làm dập, làm kẹt, chẹt, kẹp, giẫm phải; sich die Hand in der Tür quetschen/
(cơ thể) bị dập;
bị kẹt;
bị kẹp;
cái rầm rơi xuống đã làm dập lồng ngực ông ấy. : der herabstürzende Balken quetschte ihm den Brustkorb
prellen /[’prelsn] (sw. V.)/
(hat) bị dập;
bị thương;
bị thâm tím;