TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị dập

bị dập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị kẹt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị kẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị thương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị thâm tím

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị va

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị nứt ~ es Obst các qủa bị dập nát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bị dập

quetschen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

angestoßen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Derartige Prägevorrichtungen bestehen aus glatten oder gravierten, wassergekühlten, verchromten Stahlwalzen sowie gummibeschichteten Gegendruckwalzen.

Thiết bị dập nổi gồm có các trục cán bằng thép mạ chromi, được làm nguội bằng nước, có bề mặt láng hay chạm khắc và một trục nén đối kháng có phủ lớp cao su trên bề mặt.

Am Ausgang des Gelierkanals ist unter Umständen eine Prägevorrichtung angeordnet, die es ermöglicht, die aus dem Kanal kommende gelierte Ware in heißem Zustand zu glätten gekühlte Prägewalze oder Strukturen einzuprägen.

Sau cửa ra của kênh hóa gel, tùy tình huống, có thể lắp đặt một thiết bị dập nổi để làm được làm nguội hay in các hoa văn cấu trúc lên sản phẩm vừa ra khỏi kênh hóa gel và còn trong trạng thái nóng.

Dazu zählen Signiergeräte (Ink-Jet oder Laser) (Bild 3 Seite 461), Präge- und Stanzgeräte, Wanddicken-Messgeräte, Dichtigkeitsprüfgeräte, Muffgeräte zur Formung von Muffen an Rohren, Vakuumsaugeinrichtungen für den Tafeltransport, Kipprinnen für Rohre und Stapeleinrichtungen.

Các thiết bị này gồm máy đánh dấu (phun mực hoặc laser) (Hình 3 trang 461), thiết bị dập nổi và máy đột dập, thiết đo độ dày, thiết bị kiểm tra rò rỉ, thiết bị tạo khớp nối trên ống, thiết bị hút chân không để vận chuyển tấm lớn, máng lật ống và thiết bị xếp chồng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Bereich der Stauchung wird der Werkstoffdurchmesser größer und die Werkstoffdicke geringer.

Trong khu vực bị dập, đường kính vật liệu lớn hơn và bề dày vật liệu nhỏ đi.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Warnung vor Quetschgefahr

Cảnh báo nguy cơ bị dập

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der herabstürzende Balken quetschte ihm den Brustkorb

cái rầm rơi xuống đã làm dập lồng ngực ông ấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

angestoßen /a/

bị va, bị dập, bị nứt angestoßen es Obst các qủa bị dập nát; angestoßen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quetschen /lẻn qua nơi nào (cái gì). 4. (cơ thể) làm dập, làm kẹt, chẹt, kẹp, giẫm phải; sich die Hand in der Tür quetschen/

(cơ thể) bị dập; bị kẹt; bị kẹp;

cái rầm rơi xuống đã làm dập lồng ngực ông ấy. : der herabstürzende Balken quetschte ihm den Brustkorb

prellen /[’prelsn] (sw. V.)/

(hat) bị dập; bị thương; bị thâm tím;