TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bị thương

bị thương

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị trúng đạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị dập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị thâm tím

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bi trầy da

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị xây xát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị thiệt hại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị tàn tật do chiến tranh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bắn bị thương

bắn bị thương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị thương .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bị thương

injurious

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

bị thương

Verletzungen verursachend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

aufhauen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

krank

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

prellen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wund

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kriegsversehrt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bắn bị thương

krankschießen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Blech läuft unterhalb der Hand, es besteht keine Verletzungsgefahr.

Tấm tôn nằm ở dưới bàn tay, nhờ đó loại bỏ nguy cơ bị thương.

Um bei einem Unfall das Verletzungsrisiko gering zu halten, müssen Fahrzeuginsassen angegurtet sein.

Để giảm thiểu nguy cơ bị thương khi xảy ra tai nạn, tất cả hành khách phải thắt đai an toàn.

Hutmuttern (Bild 1, Seite 148) decken das Gewinde nach außen ab, schützen es vor Beschädigung, geben der Verschraubung ein schönes Aussehen und schützen vor Verletzungen.

Đai ốc có mũ (Hình 1, trang 148) che chở bên ngoài ren, ngăn ngừa hư hại, tạo kết nối đẹp và tránh nguy cơ bị thương cho người sử dụng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Warnung vor Handverletungen

Cảnh báo nguy cơ làm tay bị thương

Verletzung durch bewegliche, heiße, spannungsführende und scharfkantige Bauteile, Absturz, Versinken oder Verschütten

Bị thương tích bởi bộ phận chuyển động, nóng, dẫn điện và các bộ phận sắc cạnh, nguy cơ té, chìm và bị chôn vùi

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Bock ist krank

con thú đã bị thương.

sich wund laufen

di đến nỗi trầy chân

sich wund liegen

nằm đến lở loét

sich (Dat.) den Rücken wund liegen

nằm đến nỗi lưng bị lở loét.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

krankschießen /(tách được) vt/

bắn bị thương, bị thương (do thú rúng cắn).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufhauen /(unr. V.; hieb/(ugs.:) haute auf, aufgehauen)/

(ugs ) (hat) bị thương (khi rơi xuống va chạm vào vật gì);

krank /[krarjk] (Adj.; kränker [’kreijkor], kränkste [’krcrjkst...])/

(Jägerspr ) bị thương; bị trúng đạn;

con thú đã bị thương. : der Bock ist krank

prellen /[’prelsn] (sw. V.)/

(hat) bị dập; bị thương; bị thâm tím;

wund /[vont] (Adj.; -er, -este)/

bị thương; bi trầy da; bị xây xát;

di đến nỗi trầy chân : sich wund laufen nằm đến lở loét : sich wund liegen nằm đến nỗi lưng bị lở loét. : sich (Dat.) den Rücken wund liegen

kriegsversehrt /(Adj.)/

bị thương; bị thiệt hại; bị tàn tật do chiến tranh;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Verletzungen verursachend /adj/KTA_TOÀN/

[EN] injurious

[VI] bị thương

Từ điển tiếng việt

bị thương

- đgt. (Cơ thể) không còn lành lặn, nguyên vẹn, mang thương tích, do tác động từ ngoài: Bom nổ làm nhiều người chết và bị thương.