TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

krank

ốm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khó ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không khỏe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị thương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị trúng đạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khó ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khó chịu trong người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bệnh tật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chứng bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thời gian mắc bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

do bệnh tật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vì một chứng bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

krank

ill

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

krank

krank

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Einem reichen Manne, dem wurde seine Frau krank,

Ngày xưa có một người đàn ông giàu có, vợ ông ta ốm nặng.

sie ist krank und schwach und wird sich daran laben.

Bà ốm yếu, cần phải ăn uống cho khỏe người.

Es war einmal ein König, der war krank, und niemand glaubte, daß er mit dem Leben davonkäme.

Xưa có một ông vua ốm thập tử nhất sinh, không ai tin là ông sẽ tai qua nạn khỏi.

Sie sagten ihm, ihr Vater wäre so krank, daß er wohl sterben würde, denn es wollte ihm nichts helfen.

Ba người thưa với cụ rằng vua cha ốm rất nặng, đã dùng đủ các loại thuốc mà không khỏi, chắc chắn thế nào cũng băng hà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er sieht krank aus

trông ông ấy có vẻ không khỏe

die vielen Sorgen haben ihn krank gemacht

nhiều nỗi lo lắng khiến ông ta phát ốm.

der Bock ist krank

con thú đã bị thương.

psychische Krankheiten

các bệnh về tâm lý (tâm thần).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

krank /[krarjk] (Adj.; kränker [’kreijkor], kränkste [’krcrjkst...])/

ốm; đau; bệnh; khó ở; không khỏe (nicht gesund);

er sieht krank aus : trông ông ấy có vẻ không khỏe die vielen Sorgen haben ihn krank gemacht : nhiều nỗi lo lắng khiến ông ta phát ốm.

krank /[krarjk] (Adj.; kränker [’kreijkor], kränkste [’krcrjkst...])/

(Jägerspr ) bị thương; bị trúng đạn;

der Bock ist krank : con thú đã bị thương.

Krank /heit, die; -, -en/

sự khó ở; sự khó chịu trong người; bệnh tật; chứng bệnh;

psychische Krankheiten : các bệnh về tâm lý (tâm thần).

Krank /heit, die; -, -en/

(o Pl ) thời gian mắc bệnh;

krank /heits.hal.ber (Adv.)/

do bệnh tật; vì một chứng bệnh;

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

krank

ill