TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ốm

ốm

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khó ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không khỏe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đau ôm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ốm yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hay đau ôm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ốm dau

ốm dau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đau yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ốm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

ốm

ill

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!

 slim

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

ốm

kranken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

krank

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ốm dau

siechen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

sie ist krank und schwach und wird sich daran laben.

Bà ốm yếu, cần phải ăn uống cho khỏe người.

Du musst doch sehen, ob ihr etwas fehlt.

phải tạt vào xem bà cụ có ốm đau gì không?

Einem reichen Manne, dem wurde seine Frau krank,

Ngày xưa có một người đàn ông giàu có, vợ ông ta ốm nặng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Besso hat den Eindruck, daß Einstein nichts fehlt.

Besso có cảm tưởng Einstein không đau ốm gì.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

To Besso, Einstein is without pain.

Besso có cảm tưởng Einstein không đau ốm gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ich habe einen weh en Finger

tôi đau ngón tay; 2. hay đau ôm; có bệnh; đau, đau đđn, gây đau, làm cho đau;

ein weh es Gefühl

cảm giác nặng nể; II adv [một cách] đau đón, đau ôm;

j-m weh tun

gây đau đón cho ai; III int: o ~/ than ôi!, hôi ôi!, thương ôi!; . ter

j-n weh rufen

khóc ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an Asthma kranken

bị bệnh suyễn.

er sieht krank aus

trông ông ấy có vẻ không khỏe

die vielen Sorgen haben ihn krank gemacht

nhiều nỗi lo lắng khiến ông ta phát ốm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

weh /I a/

1. [bị] ốm, đau ôm, ốm yếu, bệnh; [bị] đau; ich habe einen weh en Finger tôi đau ngón tay; 2. hay đau ôm; có bệnh; đau, đau đđn, gây đau, làm cho đau; ein weh es Gefühl cảm giác nặng nể; II adv [một cách] đau đón, đau ôm; j-m weh tun gây đau đón cho ai; III int: o weh/ than ôi!, hôi ôi!, thương ôi!; . ter j-n weh rufen khóc ai.

siechen /vi/

ốm dau, đau yếu, ốm, đau; [trỏ nên] ốm, yếu, gầy yếu, còi cọc đi, héo hon đi, gầy còm đi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kranken /(sw. V.; hat)/

(veraltet, noch landsch ) ốm; đau; bị bệnh;

bị bệnh suyễn. : an Asthma kranken

krank /[krarjk] (Adj.; kränker [’kreijkor], kränkste [’krcrjkst...])/

ốm; đau; bệnh; khó ở; không khỏe (nicht gesund);

trông ông ấy có vẻ không khỏe : er sieht krank aus nhiều nỗi lo lắng khiến ông ta phát ốm. : die vielen Sorgen haben ihn krank gemacht

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 slim /y học/

ốm

Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

ill

ốm