TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

weh

ốm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đau ôm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ốm yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hay đau ôm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đau đdn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đau nhúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị đau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đau đớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đau khể

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đau buồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi đau buồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi đau xót

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi đau đớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nỗi khổ tâm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ôi trời!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

này

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hãy liệu hồn!

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

weh

weh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wehe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen wehen Finger haben

có một ngón tay bị đau.

ein wehes Gefühl

tâm trạng đau khổ

jmdm. ist so weh ums Herz

người nào cảm thấy rất đau khổ.

mit/unter

ôi!

o weh! wie konnte das nur geschehen?

ôi trời! làm thế nào mà chuyện ẩy lại xảy ra được?

wehe [dir], wenn du das kaputtmachst!

nếu mày làm hỏng thì hãy liệu hồn đấy!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ich habe einen weh en Finger

tôi đau ngón tay; 2. hay đau ôm; có bệnh; đau, đau đđn, gây đau, làm cho đau;

ein weh es Gefühl

cảm giác nặng nể; II adv [một cách] đau đón, đau ôm;

j-m weh tun

gây đau đón cho ai; III int: o ~/ than ôi!, hôi ôi!, thương ôi!; . ter

j-n weh rufen

khóc ai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weh /[ve:] (Adj.)/

(ugs ) bị đau; đau đớn (schmerzend);

einen wehen Finger haben : có một ngón tay bị đau.

weh /[ve:] (Adj.)/

(geh ) đau khể; đau buồn (schmerzlich);

ein wehes Gefühl : tâm trạng đau khổ jmdm. ist so weh ums Herz : người nào cảm thấy rất đau khổ.

Weh /das; -[e]s, -e (PI. selten) (geh.)/

nỗi đau buồn; nỗi đau xót; nỗi đau đớn; nỗi khổ tâm (Leid);

mit/unter :

wehe,weh /(Interj.)/

ôi trời!;

ôi! : o weh! wie konnte das nur geschehen? : ôi trời! làm thế nào mà chuyện ẩy lại xảy ra được?

wehe,weh /(Interj.)/

này; hãy liệu hồn!;

wehe [dir], wenn du das kaputtmachst! : nếu mày làm hỏng thì hãy liệu hồn đấy!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

weh /I a/

1. [bị] ốm, đau ôm, ốm yếu, bệnh; [bị] đau; ich habe einen weh en Finger tôi đau ngón tay; 2. hay đau ôm; có bệnh; đau, đau đđn, gây đau, làm cho đau; ein weh es Gefühl cảm giác nặng nể; II adv [một cách] đau đón, đau ôm; j-m weh tun gây đau đón cho ai; III int: o weh/ than ôi!, hôi ôi!, thương ôi!; . ter j-n weh rufen khóc ai.

Weh /n -(e)s/

sự] đau, đau đdn, đau nhúc, nhúc; [nỗi] đau buồn, đau xót, đau thương, đau đdn, đau khổ, khổ tâm.