Việt
bị đau
đau đớn
bị viêm
Đức
weh
schlimm
Wenn Klausen sich entsprechend verspätet, bekommt er die Salbe für seine Frau nicht mehr, die seit Wochen über Schmerzen im Bein klagt.
Khi Klausen vì thế mà tới trễ thì ông sẽ không mua được thuốc bôi cho bà vợ cả tuần nay bị đau chân.
If Klausen is sufficiently delayed, he may not buy the ointment for his wife, who has been complaining of leg aches for weeks.
einen wehen Finger haben
có một ngón tay bị đau.
weh /[ve:] (Adj.)/
(ugs ) bị đau; đau đớn (schmerzend);
có một ngón tay bị đau. : einen wehen Finger haben
schlimm /Lflim] (Adj.)/
(fam ) (bộ phận cơ thể) bị viêm; bị đau (entzündet, schmerzend o Ä );