TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhúc

đau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dau nhúc ồ ẩm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
đau nhúc

đau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đau đdn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đau nhúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nhúc

Knochenschmerzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
đau nhúc

Weh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und wie sie hineintrat, erkannte sie Schneewittchen, und vor Angst und Schrecken stand sie da und konnte sich nicht regen.

Khi bước vào phòng, mụ nhận ngay ra Bạch Tuyết. Sợ hãi và hoảng loạn mụ đứng đó như trời trồng, không dám nhúc nhích.

und je weiter er ritt, je enger taten sich die Berge zusammen, und endlich ward der Weg so eng, daß er keinen Schritt weiter konnte;

Càng tiến sâu vào, khe núi càng xiết hẹp hơn trước, rồi đường đi hẹp tới mức cả chàng lẫn ngựa không thể nhúc nhích đi tiếp được nữa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Das hält die kalte Luft ab.« Die Frau mit dem Brokatschmuck rutscht auf ihrem Stuhl hin und her, nimmt das übergeschlagene Bein herunter.

Chăn cản khí lạnh lại". Bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến nhúc nhích trên ghế, bỏ cái chân đang vắt chéo xuống.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

No one moves. No one speaks.

Không ai nhúc nhích. Không ai nói một lời.

The woman with the brocade shifts in her chair, uncrosses her legs beneath the table.

Bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến nhúc nhích trên ghế, bỏ cái chân đang vắt chéo xuống.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Knochenschmerzen /pl/

sự] đau, nhúc, dau nhúc ồ ẩm.

Weh /n -(e)s/

sự] đau, đau đdn, đau nhúc, nhúc; [nỗi] đau buồn, đau xót, đau thương, đau đdn, đau khổ, khổ tâm.