Việt
đau
nhúc
dau nhúc ồ ẩm.
đau đdn
đau nhúc
Đức
Knochenschmerzen
Weh
Und wie sie hineintrat, erkannte sie Schneewittchen, und vor Angst und Schrecken stand sie da und konnte sich nicht regen.
Khi bước vào phòng, mụ nhận ngay ra Bạch Tuyết. Sợ hãi và hoảng loạn mụ đứng đó như trời trồng, không dám nhúc nhích.
und je weiter er ritt, je enger taten sich die Berge zusammen, und endlich ward der Weg so eng, daß er keinen Schritt weiter konnte;
Càng tiến sâu vào, khe núi càng xiết hẹp hơn trước, rồi đường đi hẹp tới mức cả chàng lẫn ngựa không thể nhúc nhích đi tiếp được nữa.
Das hält die kalte Luft ab.« Die Frau mit dem Brokatschmuck rutscht auf ihrem Stuhl hin und her, nimmt das übergeschlagene Bein herunter.
Chăn cản khí lạnh lại". Bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến nhúc nhích trên ghế, bỏ cái chân đang vắt chéo xuống.
No one moves. No one speaks.
Không ai nhúc nhích. Không ai nói một lời.
The woman with the brocade shifts in her chair, uncrosses her legs beneath the table.
Bà khách có miếng lụa thêu kim tuyến nhúc nhích trên ghế, bỏ cái chân đang vắt chéo xuống.
Knochenschmerzen /pl/
sự] đau, nhúc, dau nhúc ồ ẩm.
Weh /n -(e)s/
sự] đau, đau đdn, đau nhúc, nhúc; [nỗi] đau buồn, đau xót, đau thương, đau đdn, đau khổ, khổ tâm.