Wehe /die; -n (meist PL)/
cơn co tử cung khi chụyển dạ;
cơn đau đẻ;
die Wehen setzen ein : những cơn đau chuyển dạ đã bắt đầu in den Wehen liegen : đang chuyển dạ.
Wehe /die; -n/
đông tuyết (Schnee wehe);
Wehe /die; -n/
đống cát (Sandwehe);
wehe,weh /(Interj.)/
ôi trời!;
ôi! : o weh! wie konnte das nur geschehen? : ôi trời! làm thế nào mà chuyện ẩy lại xảy ra được?
wehe,weh /(Interj.)/
này;
hãy liệu hồn!;
wehe [dir], wenn du das kaputtmachst! : nếu mày làm hỏng thì hãy liệu hồn đấy!