TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bệnh

bệnh

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

đau

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bệnh tật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ốm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chứng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chủng bệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đau đón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die - e Form xem Leideform.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đau ôm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ốm yếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hay đau ôm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dau đón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đau khổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đau xót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bệnh tật.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

n D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ôm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị thiệt hại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị tổn thất.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thiéu sót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhược díểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyết điểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khuyểt tật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều xấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điềuác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tai họa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tai nạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diều không may

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

say mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

say đắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuồng si

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đắm đuối

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dam mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chứng bệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

1 . khó khăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trắc trỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khó khăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trỏ ngai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cản trỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiếu nại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiếu tô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người dưỡng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

người đang hồi phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khó ở

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không khỏe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thương tổn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thiệt hại của cây trồng bởi côn trùng hoặc bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rối loạn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự ốm yếu

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
mắc bệnh

mắc bệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bệnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bệnh tật

bệnh tật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bệnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bệnh

sickness

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

disease

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

 disease

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mal

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

illness

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!

malady

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

bệnh

Beschwerde

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Krankheit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Krankheit

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

leidend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

weh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Leiden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kranken

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gebrechen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Übel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sucht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Affektion

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Konvaleszent

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

krank

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Befall

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
mắc bệnh

Erkrankung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bệnh tật

Morbus

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Behandlung von

Chữa trị bệnh

rheumatisch-entzündlichen Erkrankungen

bệnh viêm thấp khớp

Lebendimpfstoffe enthalten vermehrungsfä- hige, aber abgeschwächte Erreger.

Vaccine sống chứa mầm bệnh có khả năng tái sinh, nhưng giảm sức gây bệnh.

Seuchen und Infektionskrankheiten wie Typhus, Masern, Scharlach, Keuchhusten, Diphtherie und Tuberkulose waren bis in die zweite Hälfte des 19. Jahrhunderts die Haupttodesursache und für die insgesamt niedrige Lebenserwartung der Menschen weltweit verantwortlich.

Bệnh dịch hay các bệnh nhiễm trùng như thương hàn, bệnh sởi, ban đỏ, ho gà, bạch hầu và bệnh lao đến giữa thế kỷ thứ 19 vẫn còn là nguyên nhân chính gây tử vong.

generell nicht krankheitserregend

Bình thường không gây bệnh

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er sieht krank aus

trông ông ấy có vẻ không khỏe

die vielen Sorgen haben ihn krank gemacht

nhiều nỗi lo lắng khiến ông ta phát ốm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eine akúte Krankheit

sự mắc bệnh cấp tính; -

ich habe einen weh en Finger

tôi đau ngón tay; 2. hay đau ôm; có bệnh; đau, đau đđn, gây đau, làm cho đau;

ein weh es Gefühl

cảm giác nặng nể; II adv [một cách] đau đón, đau ôm;

j-m weh tun

gây đau đón cho ai; III int: o ~/ than ôi!, hôi ôi!, thương ôi!; . ter

j-n weh rufen

khóc ai.

das Leiden Christi

nỗi khổ hạnh của chúa Giê su; 2. bệnh, bệnh tật.

körperliches Gebrechen

tật nguyền, tật sa sút tinh thần, suy nhược tinh thần, sự ngã lòng, sự nhụt chí;

die Gebrechen des Alters

sự khó

mit Gebrechen behaftet sein

bị bệnh, mắc bệnh.

das notwendige Übel

tai họa không tránh khôi;

j-m ein Übel ztifügen

gây tai họa cho ai; 3. bệnh, bệnh tật.

die faltende Sucht

bệnh động kinh.

bei j -m, bei etw (D) Beschwerde éinlegen [erheben, éinbringen, uór- tragen]

khiếu nại, khiếu tô, thưa kiện.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

malady

bệnh, rối loạn, sự ốm yếu

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Affektion /die; -, -en/

(Med ) bệnh; bệnh tật;

Konvaleszent /der; -en, -en (Med. selten)/

người dưỡng; bệnh; người đang hồi phục (Rekonvaleszent);

krank /[krarjk] (Adj.; kränker [’kreijkor], kränkste [’krcrjkst...])/

ốm; đau; bệnh; khó ở; không khỏe (nicht gesund);

trông ông ấy có vẻ không khỏe : er sieht krank aus nhiều nỗi lo lắng khiến ông ta phát ốm. : die vielen Sorgen haben ihn krank gemacht

Befall /der; -[e]s/

bệnh (cây cốì); sự thương tổn; sự thiệt hại của cây trồng bởi côn trùng hoặc bệnh;

Morbus /der; -, ...bi [lat.] (Med.)/

bệnh tật; bệnh (Krankheit);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Krankheit /f =, -en/

bệnh, bệnh tật, chủng bệnh; [sự] khó ỏ, khó chịu trong ngưòi; eine akúte Krankheit sự mắc bệnh cấp tính; - des Geistes [des Gemüts] bệnh tâm thần; eine - bekommen mắc bệnh, nhuốm bệnh.

leidend /a/

1. [đang] đau đón; dau khổ, đau xót; 2. [bị] bệnh, bệnh tật; 3. (văn phạm) die - e Form xem Leideform.

weh /I a/

1. [bị] ốm, đau ôm, ốm yếu, bệnh; [bị] đau; ich habe einen weh en Finger tôi đau ngón tay; 2. hay đau ôm; có bệnh; đau, đau đđn, gây đau, làm cho đau; ein weh es Gefühl cảm giác nặng nể; II adv [một cách] đau đón, đau ôm; j-m weh tun gây đau đón cho ai; III int: o weh/ than ôi!, hôi ôi!, thương ôi!; . ter j-n weh rufen khóc ai.

Leiden /n -s, =/

1. [sự] dau đón, đau khổ, đau xót; khốn khổ, khổ sỏ; das Leiden Christi nỗi khổ hạnh của chúa Giê su; 2. bệnh, bệnh tật.

kranken /vi (a/

vi (an D) 1. ôm, đau, bệnh; 2. (nghĩa bóng) bị thiệt hại, bị tổn thất.

Gebrechen /n -s, =/

thiéu sót, nhược díểm, khuyết điểm, khuyểt tật, bệnh, bệnh tật; körperliches Gebrechen tật nguyền, tật sa sút tinh thần, suy nhược tinh thần, sự ngã lòng, sự nhụt chí; die Gebrechen des Alters sự khó ỗ của ngưòi già; mit Gebrechen behaftet sein bị bệnh, mắc bệnh.

Übel /n -s, =/

1. điều xấu, điềuác; 2. [mối] tai họa, tai nạn, diều không may; das notwendige Übel tai họa không tránh khôi; j-m ein Übel ztifügen gây tai họa cho ai; 3. bệnh, bệnh tật.

Sucht /f =, Süchte/

f =, Süchte 1. [sự] say mê, say đắm, cuồng si, đắm đuối, dam mê; 2. bệnh, bệnh tật, chứng bệnh; die faltende Sucht bệnh động kinh.

Beschwerde /f =, -n/

1 .[sự] khó khăn, trắc trỏ, [điều, tính chắt] khó khăn, trỏ ngai, cản trỏ; 2. bệnh, bệnh tật; 3. [đơn] khiếu nại, khiếu tô, kiện; Beschwerde gegen j -n, über etw (A)führen thưa kiện, khiếu nại, khiếu tô, đệ đơn kiện; bei j -m, bei etw (D) Beschwerde éinlegen [erheben, éinbringen, uór- tragen] khiếu nại, khiếu tô, thưa kiện.

Erkrankung /í =, -en/

í =, sự] mắc bệnh, bệnh.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

disease

bệnh

Sự mất cân bằng về trạng thái cơ thể hoàn chỉnh hay sức khoẻ của một sinh vật liên quan đến triệu chứng và nguyên nhân bệnh đã được xác định rõ, dẫn đến sự suy yếu chức năng bình thường của nó. Điều này có thể là do di truyền, ký sinh trùng gây bệnh, không đủ chế độ dinh dưỡng, hay do các yếu tố lý, hoá học trong môi trường.

Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

Disease,sickness,illness

Bệnh

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 disease

bệnh

 mal /y học/

đau, chứng, bệnh

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

Bệnh

[VI] Bệnh

[DE] die Krankheit

[EN] sickness, disease

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bệnh

Beschwerde f, Krankheit f,

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sickness

bệnh