Krankheit /f =, -en/
bệnh, bệnh tật, chủng bệnh; [sự] khó ỏ, khó chịu trong ngưòi; eine akúte Krankheit sự mắc bệnh cấp tính; - des Geistes [des Gemüts] bệnh tâm thần; eine - bekommen mắc bệnh, nhuốm bệnh.
leidend /a/
1. [đang] đau đón; dau khổ, đau xót; 2. [bị] bệnh, bệnh tật; 3. (văn phạm) die - e Form xem Leideform.
weh /I a/
1. [bị] ốm, đau ôm, ốm yếu, bệnh; [bị] đau; ich habe einen weh en Finger tôi đau ngón tay; 2. hay đau ôm; có bệnh; đau, đau đđn, gây đau, làm cho đau; ein weh es Gefühl cảm giác nặng nể; II adv [một cách] đau đón, đau ôm; j-m weh tun gây đau đón cho ai; III int: o weh/ than ôi!, hôi ôi!, thương ôi!; . ter j-n weh rufen khóc ai.
Leiden /n -s, =/
1. [sự] dau đón, đau khổ, đau xót; khốn khổ, khổ sỏ; das Leiden Christi nỗi khổ hạnh của chúa Giê su; 2. bệnh, bệnh tật.
kranken /vi (a/
vi (an D) 1. ôm, đau, bệnh; 2. (nghĩa bóng) bị thiệt hại, bị tổn thất.
Gebrechen /n -s, =/
thiéu sót, nhược díểm, khuyết điểm, khuyểt tật, bệnh, bệnh tật; körperliches Gebrechen tật nguyền, tật sa sút tinh thần, suy nhược tinh thần, sự ngã lòng, sự nhụt chí; die Gebrechen des Alters sự khó ỗ của ngưòi già; mit Gebrechen behaftet sein bị bệnh, mắc bệnh.
Übel /n -s, =/
1. điều xấu, điềuác; 2. [mối] tai họa, tai nạn, diều không may; das notwendige Übel tai họa không tránh khôi; j-m ein Übel ztifügen gây tai họa cho ai; 3. bệnh, bệnh tật.
Sucht /f =, Süchte/
f =, Süchte 1. [sự] say mê, say đắm, cuồng si, đắm đuối, dam mê; 2. bệnh, bệnh tật, chứng bệnh; die faltende Sucht bệnh động kinh.
Beschwerde /f =, -n/
1 .[sự] khó khăn, trắc trỏ, [điều, tính chắt] khó khăn, trỏ ngai, cản trỏ; 2. bệnh, bệnh tật; 3. [đơn] khiếu nại, khiếu tô, kiện; Beschwerde gegen j -n, über etw (A)führen thưa kiện, khiếu nại, khiếu tô, đệ đơn kiện; bei j -m, bei etw (D) Beschwerde éinlegen [erheben, éinbringen, uór- tragen] khiếu nại, khiếu tô, thưa kiện.
Erkrankung /í =, -en/
í =, sự] mắc bệnh, bệnh.