TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đắm đuối

đắm đuối

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Quyến rũ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

làm say mê

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

say mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ham mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

say đắm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

say mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

say đắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cuồng si

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dam mê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bệnh tật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chứng bệnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

đắm đuối

encharm

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

đắm đuối

verrennen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sucht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die faltende Sucht

bệnh động kinh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verrennen /(in A)/

say mê, ham mê, đắm đuối, say đắm.

Sucht /f =, Süchte/

f =, Süchte 1. [sự] say mê, say đắm, cuồng si, đắm đuối, dam mê; 2. bệnh, bệnh tật, chứng bệnh; die faltende Sucht bệnh động kinh.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

encharm

Quyến rũ, làm say mê, đắm đuối

Từ điển tiếng việt

đắm đuối

- đg. 1 (cũ). Chìm đắm trong cảnh khổ cực, không có lối thoát. Cứu dân khỏi nơi đắm đuối. 2 Say mê tới mức tình cảm hoàn toàn bị thu hút, không còn biết gì khác nữa. Đắm đuối trong tình yêu. Cái nhìn đắm đuối.