Việt
chứng bệnh
bệnh tật
sự khó ở
sự khó chịu trong người
say mê
say đắm
cuồng si
đắm đuối
dam mê
bệnh
Đức
Leiden
Krankheit f„ Symptom
Krank
Sucht
Gegen zahlreiche bakterielle und virale Infektionskrankheiten wurden und werden Impfstoffe (Vakzinen) mit dem Ziel entwickelt, vor diesen Krankheiten zu schützen.
Để chống lại nhiều chứng bệnh do vi khuẩn hay virus gây ra người ta đã phát triển nhiều loại thuốc tiêm chủng với mục đích ngừa các bệnh này.
Funktionelle Lebensmittel sind industriell gefertigte Lebensmittel, die neben der Ernährung durch zusätzliche biologisch aktive Inhaltsstoffe mit gesundheitsfördernden Eigenschaften der Verminderung oder Verhinderung von Krankheiten dienen sollen.
Thực phẩm chức năng là loại thực phẩm sản xuất công nghiệp. Ngoài với thức ăn thông thường chúng còn được bổ sung thêm các chất hoạt tính sinh học với mục tiêu tăng cường sức khỏe để làm giảm hay ngăn chặn các chứng bệnh.
die faltende Sucht
bệnh động kinh.
psychische Krankheiten
các bệnh về tâm lý (tâm thần).
Sucht /f =, Süchte/
f =, Süchte 1. [sự] say mê, say đắm, cuồng si, đắm đuối, dam mê; 2. bệnh, bệnh tật, chứng bệnh; die faltende Sucht bệnh động kinh.
Krank /heit, die; -, -en/
sự khó ở; sự khó chịu trong người; bệnh tật; chứng bệnh;
các bệnh về tâm lý (tâm thần). : psychische Krankheiten
Leiden n, Krankheit f„ Symptom n; chứng bệnh học Symptomatologie f; nhà chứng bệnh học Symptomtik m