bestehlen /(st. V.; hat)/
đánh cắp;
lấy cắp;
lấy trộm;
đánh cắp của ai cái gì : jmdn. um etw. bestehlen hắn đã lấy cắp của một đồng nghiệp 50 Euro. : er hat den Kollegen um 50 Euro bestohlen
klemmen /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) lấy cắp;
thó;
nẫng;
xoáy;
cuỗm;
fingern /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) lấy cắp;
đánh cắp;
“xoáý”;
chôm chĩa;