TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lấy cắp

đánh cắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấy cắp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấy trộm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nẫng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xoáy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cuỗm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

“xoáý”

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chôm chĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn cắp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lấy trộm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

lấy cắp

bestehlen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

klemmen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fingern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diebstahlschutzsysteme umfassen alle Baugruppen, die helfen, Fahrzeuge oder Fahrzeugteile vor unbefugter Benutzung zu schützen.

Các hệ thống chống trộm bao gồm tất cả các mô đun có thể trợ giúp để bảo vệ xe hoặc các bộ phận của xe không bị lấy cắp hay sử dụng trái phép.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdn. um etw. bestehlen

đánh cắp của ai cái gì

er hat den Kollegen um 50 Euro bestohlen

hắn đã lấy cắp của một đồng nghiệp 50 Euro.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bestehlen /vt/

ăn cắp, đánh cắp, lấy cắp, lấy trộm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bestehlen /(st. V.; hat)/

đánh cắp; lấy cắp; lấy trộm;

đánh cắp của ai cái gì : jmdn. um etw. bestehlen hắn đã lấy cắp của một đồng nghiệp 50 Euro. : er hat den Kollegen um 50 Euro bestohlen

klemmen /(sw. V.; hat)/

(từ lóng) lấy cắp; thó; nẫng; xoáy; cuỗm;

fingern /(sw. V.; hat)/

(từ lóng) lấy cắp; đánh cắp; “xoáý”; chôm chĩa;