fingern /(sw. V.; hat)/
sờ mó;
sờ soạng;
lần mò;
sie fingerte an den Knöpfen ihrer Jacke : cô mân mé những chiếc cúc áo khoác.
fingern /(sw. V.; hat)/
cố dùng ngón tay để rút (một vật) ra;
cố nhón lấy ra;
ein Geldstück aus der Tasche fingern : cố nhón lấy đồng tiền ra khỏi túi.
fingern /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) thu xếp;
dàn xếp;
khéo léo thực hiện;
kannst du die Sache fingern? : anh có thể thu xếp chuyện này không?
fingern /(sw. V.; hat)/
(từ lóng) lấy cắp;
đánh cắp;
“xoáý”;
chôm chĩa;