prendre
prendre [pRõdR] V. [74] A. V. tr. I. cầm, lấy. 1. Lấy (bằng bàn tay). Il prit l’objet qu’on lui tendait: Nó đã cầm lấy đồ vật người ta dua cho. -Par ext. Il la prit dans ses bras: Nó dã ôm lấy cô ta (trong dôi tay). 2. Lấy, đoạt. On a pris son portefeuille: Họ dã lấy chiếc ví của nó. > Chiếm lấy. Prendre une ville: Chiếm một thành phố. > Chiếm đoạt (về nhục dục). 3. Mang theo. Prendre son parapluie: Mang theo cái ô. Je n’ai pas pris assez d’argent: Tôi không mang theo nhiều tiền. 4. Kéo lên, đua lên, lấy đi. Prendre de l’eau à la rivière: Lấy nuóc từ sông. 5. Bắt, bắt đuọc. Prendre un papillon: Bắt môt con bướm. Prendre des poissons à la ligne: Bắt cá ỏ dây câu; câu cá. -Bóng Se laisser prendre au piège: Sa vào bẫy. > Bắt giữ. Prendre un cambrioleur: Bắt một tên trộm.-Loc. prov. Pas vu, pas pris: Không thấy tận mắt, không bắt tận tay. 6. Chộp đuọc, tóm đuợc, bắt đuọc quả tang. Prendre qqn la main dans le sac: Tóm dưọc tay ai trong túi, tóm dưọc quả tang. Ah! Je vous y prends!: Đấy! Tôi dã tóm dưọc anh! Prendre qqn au dépourvu: Thình lình tóm duọc ai. 7. Đón. Je passerai vous prendre vers sept heures: Tôi sẽ qua dón anh lúc bảy giờ. > Lấy (khách); nhận phụ trách, chăm sóc (ai). Prendre des passagers, des clients, des élèves: Đón nhận hành khách, khách hàng, chăm sóc học sinh. -Bóng Prendre qqn sous sa protection: Che chở cho ai. 8. Đảm đuong, gánh vác. Prendre une affaire en main: Tự tay dảm dưong một công việc. Prendre des responsabilités: Đảm dưong các trách nhiệm. Prendre sur soi de: Khỏi xuóng làm một việc gì. -Absol. Prendre sur soi. Tự chú dưọc mình. 9. Đồi hỏi, yêu cầu. On m’a pris très cher pour cette réparation: Họ dã dõi tôi rất dắt việc tu sủa dó. Ce travail prend du temps: Công việc dó dòi hỏi phải có thòi gian. 10. An, uống, dùng. Je n’ai rien pris de la journée: Tôi chưa ăn gì trong ngày. Prendre un repas, un médicament: An một bữa com, uống một thứ thuốc. -Thấm. Ses souliers prennent l’eau: Giày nó thấm nưóc. 11. Chiếm lấy, chiếm lĩnh, choán. Une forte envie de rire l’a pris: Một con buồn cưòi mạnh mẽ dã choán lấy nó. II. Bóng Nắm bắt (trong đầu óc). 1. Bắt chuyên (vói ai), đối xử. Cette mère ne sait pas prendre son enfant: Bà mẹ ấy không biết cư xử vói con cái. Prendre qqn à rebrousse-poil: Làm cho ai bực tức, cư xử trái khoáy vói ai. 2. Châp nhận, nhận, tiếp nhận: Prendre les choses comme elles viennent et les gens comme ils sont: Tiếp nhận sự vật theo cách chúng đến và tiếp nhận con người theo cách họ là ai. Prendre mal la plaisanterie: Không chịu đưọc sự đùa cợt. 3. Prendre pour: Coi như. Prendre qqn pour un imbécile: Coi ai như một kẻ ngu xuẩn. Prendre une personne, une chose pour une autre: Nhầm người này vói ngứời khác, nhầm vật này vói vật khác. III. Có đưọc, kiếm đưọc. 1. Mua được, thuê dưọc, để dành đưọc. Prendre un billet d’avion: Mua (lấy) một vé máy bay. Prendre ses places à l’avance: Đặt chỗ trưóc. > Thuê. Prendre un domestique: Thuê một dầy tó. > Prendre femme: Cưói vợ, lấy vợ. 2. Tiếp nhận. Prendre des leçons: Tiếp nhận những bài học; học. Prendre des ordres: Tiếp nhận những mênh lệnh; nhận lệnh. 3. Lưọm lặt, thu góp, thu thập. Prendre des notes, des mesures: Ghi chép, tìm các biện pháp dể xử lý. Prendre des nouvelles de qqn: Thu thập những tin tức của ai. > Đo. Prendre la température, la hauteur du soleil: Đo nhiệt độ, dộ cao mặt tròi. 4. Mắc, nhiễm, bị. Prendre un rhume: BỊ sổ mũi. Prendre froid: Cảm lạnh. TV. Chấp nhận, theo. 1. Chấp nhận (một số cách làm). Prendre des mesures efficaces: Có những biện pháp có hiệu lục. Dùng, sử dụng. Prendre des précautions: Dùng những sự phòng ngùn. 2. Đi (dùng một phưong tiên giao thông). Prendre le train, l’avion: Đi tàu hòa, di máy bay. 3. Chọn, theo, đi theo (một con đuùng). Prenez la première rue à droite: Hãy theo duờng phố thứ nhất bên p/ỉảỉ.-Absol. Prenez à droite: Hãy theo duòng bên phải. 4. Đạt đưọc, có đưọc. Projet qui prend forme: Dự án dang hình thành. > Prendre du poids, de l’âge, des rides: Thêm trọng lượng, thêm tuổi, thêm nếp nhăn. 5. Biểu lộ (một tình cảm). Prendre intérêt, plaisir à faire qqch: Biểu lộ sự quan tâm, sự thích thú làm một việc gì. B. V. intr. 1. Đông lại, đặc lại. Ciment qui prend en quelques heures: Xi măng dông lại trong vài giờ. 2. Sáng lên, bùng lên. Le feu a pris tout seul: Lửa dã tự bùng lên. 3. Bén rê. Cette bouture a bien pris: Cành giâm đó đã bén rễ tốt. 4. Gây phản úng. Vaccin qui ne prend pas: vắc-xin không gây phản ứng. -Bóng Thành công. Le canular a pris: Trò dánh lừa dã thành công. c. V. pron. 1. Uống, dùng. Ce remède se prend à jeûn: Thuốc này uống lúc đói (lúc chua ăn uống gi). 2. Đông lại, đặc lại. L’huile se prend: Dầu dông lại. La mer se prend: Biển dóng băng. Par ext. Le temps se prend: Tròi dầy mây. 3. Vướng phải, nắm lấy, bắt lấy. > Bóng Se prendre aux cheveux: Túm tóc nhau, cãi nhau. 4. S’en prendre à (qqn): Tấn công, khiêu khích, buộc tội (ai). 5. Se prendre à (+ inf): Bật lên. Se prendre à rire: Bật lên cười. 6. S’y prendre bien, mal: Làm khéo, làm vụng.