TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

eignen

thích hợp vđi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có khả năng vè...

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuộc về đặc điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thuộc về bản chất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thích hợp với

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có khả năng về

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

eignen

eignen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für größere Wellenversetzungen eignen sich Gelenkwellen.

Trục các đăng (trục khớp nối vạn năng) thích hợp với độ bù lệch lớn hơn.

Für Schraubensicherungen eignen sich vor allem Cyanoacrylatklebstoffe.

Chất keo dán cyanoacrylat rất thích hợp cho các khóa an toàn bulông.

Zum Umformen eignen sich nur die thermoplastischen Kunststoffe.

Chỉ có nhựa nhiệt dẻo thích hợp cho gia công biến dạng.

Sie eignen sich für Anwendungen in der Elektrotechnik.

Chúng thích hợp cho các ứng dụng trong kỹ thuật điện.

Zur Befestigung von dünnwandigen Bauteilen eignen sich Senkschrauben.

Vít đầu chìm (bulông đầu lã có lỗ lục giác chìm) thích hợp để bắt chặt những chi tiết thành mỏng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ihr eignet eine gewisse Schüchternheit

sự rụt rè là bản chất của cô ấy.

sich als/zum Lehrer eignen

thích hợp với nghề giáo

das Buch eignet sich gut als Geschenk

quyển sách thích hợp làm quà tặng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eignen /(sw. V.; hat)/

(geh ) thuộc về đặc điểm; thuộc về bản chất (của ai);

ihr eignet eine gewisse Schüchternheit : sự rụt rè là bản chất của cô ấy.

eignen /(sw. V.; hat)/

thích hợp với; có khả năng về (geeignet sein);

sich als/zum Lehrer eignen : thích hợp với nghề giáo das Buch eignet sich gut als Geschenk : quyển sách thích hợp làm quà tặng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eignen /(zu D, für A)/

(zu D, für A) thích hợp vđi, có khả năng vè...