Việt
đưa lên trên
hướng về phía trên
hướng lên cao
Đức
auf
In einem senkrechten, sich nach oben konisch erweiternden Messrohr wirken auf einen Schwebekörper folgende Kräfte: die Gewichtskraft (nach unten), die Auftriebskraft (nach oben) und die Kraft des strömenden Mediums (nach oben).
Trong một ống đo thẳng đứng, hình nón mở rộng hướng về phía trên sẽ có các lực sau đây tác động vào một phao nổi: trọng lực (hướng về phía dưới), lực nâng của chất lỏng và lực của dòng chảy (hướng về phía trên).
Sprung auf!
hãy nhảy lên!', auf und davon (ugs.): nhanh chóng đi ra, nhanh chóng biến đi.
auf /(Adv.)/
đưa lên trên; hướng về phía trên; hướng lên cao;
hãy nhảy lên!' , auf und davon (ugs.): nhanh chóng đi ra, nhanh chóng biến đi. : Sprung auf!