gau /kein [’gaukaln] (sw. V.)/
(ist) (dichter ) bay chao lượn;
bay chập chờn;
con bướm, chao lượn từ bông hoa này sang bông hoa khác. : der Schmet terling gaukelt von Blüte zu Blüte
flattern /(sw. V.)/
(ist) bay chập chờn;
bay dập dờn;
một con bướm bay chập chởn trên đồng cỏ. : ein Schmetterling ist über die Wiese geflattert
auf /ịílat.tern (sw. V.; ist)/
bay lên chấp chới;
bay chập chờn;
bay lật bật;
những trang sách bị gió thổi lật bật. : die Buch seiten flatterten auf
umgaukeln /(sw. V.; hat) (geh.)/
bay chập chờn;
bay qua bay lại;
bay chuyền;
bay lượn;