Gau /[gau], der (landsch.: das); -[e]s, -e/
(bes hist ) khu vực;
địa hạt;
vùng;
Gau /di [’gaudi], die; - (auch:) das; -s (ugs.)/
sự vui vẻ;
sự bông đùa;
trò tiêu khiển (Spaß, Vergnügen);
Gau /di. um [’gaudiom], das; -s (bildungsspr. veraltend)/
sự vui chơi;
sự nô đùa;
trò tiêu khiển;
trò giải trí (Spaß, Belustigung);
Gau /kel. bild, das (geh.)/
bóng ma hù dọa;
quái vật;
gau /kein [’gaukaln] (sw. V.)/
(ist) (dichter ) bay chao lượn;
bay chập chờn;
der Schmet terling gaukelt von Blüte zu Blüte : con bướm, chao lượn từ bông hoa này sang bông hoa khác.
gau /kein [’gaukaln] (sw. V.)/
(hat) (geh ) đánh lừa;
lừa gạt;
gau /kein [’gaukaln] (sw. V.)/
(hat) (veraltet) làm trò ảo thuật;
biểu diễn trò móc đồ từ trong túi ra;
Gau /kel. spiel, das (geh. abwertend)/
trò tung hứng;
trò ảo thuật;
màn đánh lừa một cách khéo léo (Vorspiegelung, Vortäuschung);
Gau /men [’gaumon], der; -s, -/
vòm miệng;
khẩu cái;
harter, knöcherner Gaumen : vòm miệng cứng weicher Gaumen : vòm miệng mềm.
Gau /men [’gaumon], der; -s, -/
(meist geh ) khẩu vị;
einen feinen Gaumen haben : có khẩu vị tinh tế etw. kitzelt den Gaumen : trông món đó thật hấp dẫn.
Gau /men. laut, der/
âm vòm miệng;
âm yết hầu (Guttural);
Gau /men.se. gel laut, der/
âm (phát ra với) vòm mềm (Velar);
Gäu /[goy], das; -[e]s, -e/
(österr , Schweiz ) khu vực;
địa hạt;
vùng (Gau);
Gäu /[goy], das; -[e]s, -e/
(ôsterr ) phạm vi phụ trách;
vùng phụ trách;
jmdm. ins Gäu kommen (österr., Schweiz ) : - làm phiền ai, làm cản trở công việc của ai.
Gäu /[goy], das; -[e]s, -e/
(Schweiz ) vùng quê;
vùng nông thôn (Land);
ins Gäu gehen : chạy theo đàn bà con gái.