TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

khẩu vị

khẩu vị

 
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thị hiếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sở thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gústi vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mùi vị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vị giác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

khẩu vị

Gau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geschmacklich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geschmäcker

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gusto

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Außerdem fördert eine Fermentierung die Reifung und Aromabildung, also den Geschmack.

Ngoài ra lên men thúc đẩy quá trình chín muồi và sự hình thành hương vị, làm gia tăng khẩu vị.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nach Gusto

theo khẩu vị.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen feinen Gaumen haben

có khẩu vị tinh tế

etw. kitzelt den Gaumen

trông món đó thật hấp dẫn.

das ist nicht nach meinem Geschmack

cái đó không phù hạp với sở thích của tôi

über Geschmack lässt sich nicht streiten

không thể tranh cãi về sở thích (chín người mười ý)

(ugs. scherzh.

) die Geschmäcker sind verschieden: sở thích thường khác nhau

an etw. Geschmack finden

vừa phát hiện được và cảm thấy thích thú với chụyện gì

an etw. Geschmack gewinnen

einer Sache Geschmack abgewin- nen

auf den Geschmack kommen

dần dần khám phá mặt thú vị của điều gì.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Gusto /m -s, -s u/

m -s, -s u Gústi vị, mùi vị, khẩu vị, vị giác; nach Gusto theo khẩu vị.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gau /men [’gaumon], der; -s, -/

(meist geh ) khẩu vị;

có khẩu vị tinh tế : einen feinen Gaumen haben trông món đó thật hấp dẫn. : etw. kitzelt den Gaumen

geschmacklich /(Adj.)/

(thuộc) khẩu vị;

Geschmäcker /mùi vị, vị; die Suppe hat einen würzigen Geschmack/

khẩu vị; thị hiếu; sở thích;

cái đó không phù hạp với sở thích của tôi : das ist nicht nach meinem Geschmack không thể tranh cãi về sở thích (chín người mười ý) : über Geschmack lässt sich nicht streiten ) die Geschmäcker sind verschieden: sở thích thường khác nhau : (ugs. scherzh. vừa phát hiện được và cảm thấy thích thú với chụyện gì : an etw. Geschmack finden : an etw. Geschmack gewinnen : einer Sache Geschmack abgewin- nen dần dần khám phá mặt thú vị của điều gì. : auf den Geschmack kommen

Từ điển tiếng việt

khẩu vị

- dt (H. vị: mùi vị) Sở thích của mỗi người trong việc ăn uống: Món ăn này hợp khẩu vị của cả gia đình.