Geschmäcker /mùi vị, vị; die Suppe hat einen würzigen Geschmack/
món xúp có nhiều gia vị;
Geschmäcker /mùi vị, vị; die Suppe hat einen würzigen Geschmack/
(o Pl ) vị giác (Geschmackssinn);
wegen eines Schnupfens keinen Geschmack haben : vì chứng sổ mũi nên khồng còn cảm nhận được mùi vị.
Geschmäcker /mùi vị, vị; die Suppe hat einen würzigen Geschmack/
khiếu thẩm mỹ;
seine Wohnung mit viel Geschmack einrichten : bài trí căn hộ của mình đầy thẩm mỹ.
Geschmäcker /mùi vị, vị; die Suppe hat einen würzigen Geschmack/
(geh ) quan điểm thẩm mỹ;
quan điểm về tính nghệ thuật (của một thời gian hay thời kỳ);
nach neuestem Geschmack : theo quan điểm thẩm mỹ hiện đại.
Geschmäcker /mùi vị, vị; die Suppe hat einen würzigen Geschmack/
tính thẩm mỹ;
ein Schmuckstück von verfeinertem Geschmack : một vật trang sức tinh xảo.
Geschmäcker /mùi vị, vị; die Suppe hat einen würzigen Geschmack/
khẩu vị;
thị hiếu;
sở thích;
das ist nicht nach meinem Geschmack : cái đó không phù hạp với sở thích của tôi über Geschmack lässt sich nicht streiten : không thể tranh cãi về sở thích (chín người mười ý) (ugs. scherzh. : ) die Geschmäcker sind verschieden: sở thích thường khác nhau an etw. Geschmack finden : vừa phát hiện được và cảm thấy thích thú với chụyện gì an etw. Geschmack gewinnen : einer Sache Geschmack abgewin- nen : auf den Geschmack kommen : dần dần khám phá mặt thú vị của điều gì.
Geschmäcker /mùi vị, vị; die Suppe hat einen würzigen Geschmack/
(geh ) sự đứng đắn;
sự lịch thiệp;
sự khéo léo trong cư xử (Anstand, Takt, guter Ton) 8;
(Schweiz.) mùi (Geruch). :