TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geschmäcker

món xúp có nhiều gia vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vị giác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khiếu thẩm mỹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan điểm thẩm mỹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quan điểm về tính nghệ thuật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính thẩm mỹ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khẩu vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thị hiếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sở thích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đứng đắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự lịch thiệp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự khéo léo trong cư xử 8

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

geschmäcker

Geschmäcker

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wegen eines Schnupfens keinen Geschmack haben

vì chứng sổ mũi nên khồng còn cảm nhận được mùi vị.

seine Wohnung mit viel Geschmack einrichten

bài trí căn hộ của mình đầy thẩm mỹ.

nach neuestem Geschmack

theo quan điểm thẩm mỹ hiện đại.

ein Schmuckstück von verfeinertem Geschmack

một vật trang sức tinh xảo.

das ist nicht nach meinem Geschmack

cái đó không phù hạp với sở thích của tôi

über Geschmack lässt sich nicht streiten

không thể tranh cãi về sở thích (chín người mười ý)

(ugs. scherzh.

) die Geschmäcker sind verschieden: sở thích thường khác nhau

an etw. Geschmack finden

vừa phát hiện được và cảm thấy thích thú với chụyện gì

an etw. Geschmack gewinnen

einer Sache Geschmack abgewin- nen

auf den Geschmack kommen

dần dần khám phá mặt thú vị của điều gì.

(Schweiz.) mùi (Geruch).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geschmäcker /mùi vị, vị; die Suppe hat einen würzigen Geschmack/

món xúp có nhiều gia vị;

Geschmäcker /mùi vị, vị; die Suppe hat einen würzigen Geschmack/

(o Pl ) vị giác (Geschmackssinn);

wegen eines Schnupfens keinen Geschmack haben : vì chứng sổ mũi nên khồng còn cảm nhận được mùi vị.

Geschmäcker /mùi vị, vị; die Suppe hat einen würzigen Geschmack/

khiếu thẩm mỹ;

seine Wohnung mit viel Geschmack einrichten : bài trí căn hộ của mình đầy thẩm mỹ.

Geschmäcker /mùi vị, vị; die Suppe hat einen würzigen Geschmack/

(geh ) quan điểm thẩm mỹ; quan điểm về tính nghệ thuật (của một thời gian hay thời kỳ);

nach neuestem Geschmack : theo quan điểm thẩm mỹ hiện đại.

Geschmäcker /mùi vị, vị; die Suppe hat einen würzigen Geschmack/

tính thẩm mỹ;

ein Schmuckstück von verfeinertem Geschmack : một vật trang sức tinh xảo.

Geschmäcker /mùi vị, vị; die Suppe hat einen würzigen Geschmack/

khẩu vị; thị hiếu; sở thích;

das ist nicht nach meinem Geschmack : cái đó không phù hạp với sở thích của tôi über Geschmack lässt sich nicht streiten : không thể tranh cãi về sở thích (chín người mười ý) (ugs. scherzh. : ) die Geschmäcker sind verschieden: sở thích thường khác nhau an etw. Geschmack finden : vừa phát hiện được và cảm thấy thích thú với chụyện gì an etw. Geschmack gewinnen : einer Sache Geschmack abgewin- nen : auf den Geschmack kommen : dần dần khám phá mặt thú vị của điều gì.

Geschmäcker /mùi vị, vị; die Suppe hat einen würzigen Geschmack/

(geh ) sự đứng đắn; sự lịch thiệp; sự khéo léo trong cư xử (Anstand, Takt, guter Ton) 8;

(Schweiz.) mùi (Geruch). :