Việt
mùi vị
Gústi vị
khẩu vị
vị giác
Anh
odorant
Đức
Geschmack
Gusto
Wenn man die Geräusche und Gerüche der Stadt einmal außer acht läßt, kann man etwas Bemerkenswertes beobachten.
Nếu có khi nào đừng để tâm tới âm thanh và mùi vị của thành phố thì người ta có thể quan sát thấy đôi điều đáng chú ý.
If, for the moment, one ignores the sounds and the smells of the city, a remarkable sight will be seen.
:: geruchs- und geschmacksneutral (=> lebensmittelecht)
:: Mùi vị trung tính (=> có tính bền thực phẩm)
QAVs sind geruchsfrei und hautfreundlich.
QAC không mùi vị và không hại da.
Viele weitere Sekundärstoffe wie Aromastoffe, Farbstoffe oder beispielsweise Polysaccharide als Verdickungsmittel sind ebenfalls Gegenstand der biotechnischen Forschung und Entwicklung.
Nhiều chất bậc hai như chất gây mùi vị, chất màu hay chất dùng làm đặc, là đối tượng nghiên cứu và phát triển của ngành kỹ thuật sinh học.
nach Gusto
theo khẩu vị.
Gusto /m -s, -s u/
m -s, -s u Gústi vị, mùi vị, khẩu vị, vị giác; nach Gusto theo khẩu vị.
odorant /y học/
Geschmack m; không mùi vị fade (a), geschmacklos (a), fade geschmackend (a); thức ăn không mùi vị geschmacklose (hoặc fade schmeckendes) Essen n