Vergnugung /die; -, -en (meist PL)/
thú vui;
trò giải trí;
Gaudee /die; -, -n (österr., oft abwertend)/
trò giải trí;
trò tiêu khiển (Vergnügung, Unterhaltung);
Belustigung /die; -, -en/
hội hè;
trò vui;
trò giải trí;
ở chỗ diễn ra lễ hội có nhiều trò vui. : auf dem Festplatz gibt es allerhand Belustigungen
Amüsement /[amyzo'mä:], das; -s, -s/
sự vui đùa;
trò vui;
trò giải trí;
thú tiêu khiển;
làm một điều gì chỉ nhằm tiêu khiển. : etw. nur zu seinem Amüsement tun
Gau /di. um [’gaudiom], das; -s (bildungsspr. veraltend)/
sự vui chơi;
sự nô đùa;
trò tiêu khiển;
trò giải trí (Spaß, Belustigung);
Scherz /Lferts], der; -es, -e/
chuyện đùa;
lời nói đừa;
câu nối đùa;
trò đùa;
trò tiêu khiển;
trò giải trí;
trò bỡn cợt (Spaß);
đó là lời nói đùa hay nghiêm túc? : ist das Scherz oder Ernst? nói đùa về ai hay về chụyện gì : seine Scherze über jmdn., etw. machen nói đùa : etw. aus od. zum Scherz sagen làm, ơn đừng quấy rầy tôi bởi những chuyện vớ vẩn ấy : verschone mich mit solchen Scherzen bây giờ thì hãy nói chuyện nghiêm túc! : Scherz beiseite!