Belustigung /die; -, -en/
hội hè;
trò vui;
trò giải trí;
auf dem Festplatz gibt es allerhand Belustigungen : ở chỗ diễn ra lễ hội có nhiều trò vui.
Belustigung /die; -, -en/
(o Pl ) sự giải trí;
sự tiêu khiển;
sự thú vị;
sự thích thú;
sự buồn cười (Amüsement);
er konnte seine Belustigung kaum verbergen : hắn không thể che giấu sự thích thú của mình.