Việt
lập danh sách
liệt kê
lập danh mục
lên danh sách
chép lại
sao lại
viết lại
lập bảng kê
chuyển
chuyển giao.
ghi
biên
ghi tên
biên tên
nêu lên
nhận xét
vạch ra
chỉ rõ
vẽ sai
Anh
list
listing
roll
Đức
aufführen
auflisten
auf
umschreiben
verzeichnen
Nach der Erstellung der Zuordnungsliste und der Konfiguration der SPS, wird das Anwenderprogramm in die Zentraleinheit (ZE) der SPS, auch CPU (Central Processor Unit) genannt, geladen und getestet.
Sau khi đã thiết lập danh sách bố trí và cấu hình của PLC, chương trình ứng dụng sẽ được nạp và trữ vào bảng mạch trung tâm của PLC, còn gọi là CPU (Central Processor Unit = B ộ xử lý trung tâm).
Erstellung der Ersatzteilliste für den Teiledienst
Lập danh sách phụ tùng cho bộ phận dịch vụ phụ tùng
umschreiben /vt/
1. chép lại, sao lại, viết lại; 2. (auf j-n) lập danh sách, lập bảng kê, chuyển, chuyển giao.
verzeichnen /vt/
1. ghi, biên, ghi tên, biên tên, lập danh sách; 2. nêu lên, nhận xét, vạch ra, chỉ rõ; 3. vẽ sai;
auf /Ịlis.ten (sw. V.; hat)/
lập danh sách; lập danh mục; lên danh sách;
aufführen /vt/M_TÍNH/
[EN] list
[VI] lập danh sách
auflisten /vt/M_TÍNH/
[VI] lập danh sách, liệt kê
listing, roll