Việt
vẽ sai
ghi
biên
ghi tên
biên tên
lập danh sách
nêu lên
nhận xét
vạch ra
chỉ rõ
ghi vào sổ
lên danh sách
lên mục lục
lập danh mục
ghi chép
liệt kê
thông kê
Anh
register
Đức
verzeichnen
Allerdings verursachen sie relativ starke Pulsationsgeräusche. Außerdem verzeichnen sie einen starken Leistungsabfall, wenn sich im heißen Ottokraftstoff Dampfblasen bilden.
Tuy nhiên, loại bơm này gây tiếng ồn tương đối cao và lưu lượng bơm bị giảm mạnh nếu nhiên liệu bị sủi bọt do nhiệt độ cao.
Den Rest emittieren vor allem große Schwellenländer wie China, Indien und Brasilien, die auch den größten Anstieg verzeichnen.
Phần còn lại chủ yếu được phát ra bởi những nước lớn mới công nghiệp hoá như Trung Quốc, Ấn Độ và Brasil, những nước cũng cho thấy mức phát triển cao nhất.
verzeichnen /(sw. V.; hat)/
ghi vào sổ; lên danh sách; lên mục lục; lập danh mục; ghi chép; liệt kê; thông kê;
vẽ sai;
verzeichnen /vt/
1. ghi, biên, ghi tên, biên tên, lập danh sách; 2. nêu lên, nhận xét, vạch ra, chỉ rõ; 3. vẽ sai;