TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verzeichnen

vẽ sai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi tên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biên tên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lập danh sách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nêu lên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vạch ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi vào sổ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên danh sách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lên mục lục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lập danh mục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ghi chép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liệt kê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông kê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

verzeichnen

register

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

verzeichnen

verzeichnen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Allerdings verursachen sie relativ starke Pulsationsgeräusche. Außerdem verzeichnen sie einen starken Leistungsabfall, wenn sich im heißen Ottokraftstoff Dampfblasen bilden.

Tuy nhiên, loại bơm này gây tiếng ồn tương đối cao và lưu lượng bơm bị giảm mạnh nếu nhiên liệu bị sủi bọt do nhiệt độ cao.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Den Rest emittieren vor allem große Schwellenländer wie China, Indien und Brasilien, die auch den größten Anstieg verzeichnen.

Phần còn lại chủ yếu được phát ra bởi những nước lớn mới công nghiệp hoá như Trung Quốc, Ấn Độ và Brasil, những nước cũng cho thấy mức phát triển cao nhất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verzeichnen /(sw. V.; hat)/

ghi vào sổ; lên danh sách; lên mục lục; lập danh mục; ghi chép; liệt kê; thông kê;

verzeichnen /(sw. V.; hat)/

vẽ sai;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verzeichnen /vt/

1. ghi, biên, ghi tên, biên tên, lập danh sách; 2. nêu lên, nhận xét, vạch ra, chỉ rõ; 3. vẽ sai;

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

verzeichnen

register