TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nêu lên

nêu lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gọi là

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vào sổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi chép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vạch ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ rỗ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi tên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biên tên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lập danh sách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẽ sai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh dâu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghi dấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm dấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu thi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ định

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

định rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặc trưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nghĩa là

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghĩa là.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nêu lên

deklarieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verblichen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verzeichnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bezeichnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Für die hier nicht angeführten Stähle muss die oben genannte Vornorm herangezogen werden.

Đối với các loại thép không được nêu lên ở đây thì phải tìm đọc trong bản chuẩn dự thảo (DIN) nêu trên.

Die angegebenen Preisrelationen sind selbstverständlich zeitlichen Schwankungen infolge veränderlicher Marktpreise unterworfen.

Các tương quan về giá được nêu lên dĩ nhiên cũng chịu giao động tùy thời điểm do biến động giá cả thị trường.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

2. Nennen Sie Unterscheidungsmerkmale von Strom und Spannung!

2. Hãy nêu lên những đặc điểm khác nhau giữa dòng điện (cường độ) và điện áp.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Zählen Sie auf, welche Faktoren die Enzymaktivität beeinflussen.

Hãy nêu lên những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của enzyme.

Charakterisieren Sie die Begriffe Bioreaktor, Fermenter und Fermentation.

Nêu lên tính đặc biệt các khái niệm lò phản ứng sinh học, lò lên men và quá trình lên men.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verblichen /vt/

1. vào sổ, ghi chép; 2. nêu lên, nhận xét, vạch ra, chỉ rỗ.

verzeichnen /vt/

1. ghi, biên, ghi tên, biên tên, lập danh sách; 2. nêu lên, nhận xét, vạch ra, chỉ rõ; 3. vẽ sai;

bezeichnen /vt/

1. đánh dâu, ghi dấu, làm dấu, ghi chép, ghi, nêu lên, nhận xét , vạch ra, chỉ rõ; 2. biểu thi, chỉ định, chỉ rõ, định rõ, đặc trưng; 3. có nghĩa là, nghĩa là.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

deklarieren /[dekla'ri:ran] (sw. V.; hat)/

nêu lên; xác định; gọi là;