Việt
dễ chịu
thú vị
khoan khoái
dễ thương
Đức
genehm
thường dùng trong cụm từ
jmdm. genehm sein (geh ): được (ai) hoan nghênh, được mong đợi, đúng ý (ai)
diese Lösung war ihm sehr genehm
phương án giải quyết này quả đúng ỷ ông ẩy.
genehm /[go'ne:m] (Adj.)/
dễ chịu; thú vị; khoan khoái; dễ thương;
thường dùng trong cụm từ : jmdm. genehm sein (geh ): được (ai) hoan nghênh, được mong đợi, đúng ý (ai) diese Lösung war ihm sehr genehm : phương án giải quyết này quả đúng ỷ ông ẩy.