TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erleichtert

giảm nhẹ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm nhẹ bót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đơn giản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giản đơn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhẹ nhõm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoải mái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

erleichtert

erleichtert

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Endlich erleichtert, streckt er die Beine aus und läßt den Blick über die Alpen schweifen.

Hoàn toàn nhẹ nhõm, ông duỗi dài chân, đưa mắt ngắm nhìn rặng Alps.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dadurch wird der Werkzeugwechsel sehr erleichtert und die Rüstzeit wesentlich verkürzt.

Qua đó có thể thay đổi khuôn dễ dàng và thời gian lắp đặt được rút ngắn.

Die Entbutzung wird jedoch erleichtert und die Grate am Blasteil sind minimal.

Tuy nhiên, việc cắt đứt cuống thừa được dễ dàng hơn và chi tiết thổi ít bavia nhất.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dies erleichtert das Eindringen in den Werkstoff.

Điều này làm việc cắt vào vật liệu được dễ dàng.

Sie erleichtert das Telefonieren mit dem Handy während der Fahrt.

Thiết bị này giúp việc sử dụng điện thoại di động trong khi lái được dễ dàng hơn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erleichtert /I a/

được] giảm nhẹ, làm nhẹ bót, đơn giản, giản đơn, nhẹ nhõm, thoải mái; 11 adv nhẹ nhõm; erleichtert aufat men thđ nhẹ nhõm.