Việt
giảm nhẹ
làm nhẹ bót
đơn giản
giản đơn
nhẹ nhõm
thoải mái
Đức
erleichtert
Endlich erleichtert, streckt er die Beine aus und läßt den Blick über die Alpen schweifen.
Hoàn toàn nhẹ nhõm, ông duỗi dài chân, đưa mắt ngắm nhìn rặng Alps.
Dadurch wird der Werkzeugwechsel sehr erleichtert und die Rüstzeit wesentlich verkürzt.
Qua đó có thể thay đổi khuôn dễ dàng và thời gian lắp đặt được rút ngắn.
Die Entbutzung wird jedoch erleichtert und die Grate am Blasteil sind minimal.
Tuy nhiên, việc cắt đứt cuống thừa được dễ dàng hơn và chi tiết thổi ít bavia nhất.
Dies erleichtert das Eindringen in den Werkstoff.
Điều này làm việc cắt vào vật liệu được dễ dàng.
Sie erleichtert das Telefonieren mit dem Handy während der Fahrt.
Thiết bị này giúp việc sử dụng điện thoại di động trong khi lái được dễ dàng hơn.
erleichtert /I a/
được] giảm nhẹ, làm nhẹ bót, đơn giản, giản đơn, nhẹ nhõm, thoải mái; 11 adv nhẹ nhõm; erleichtert aufat men thđ nhẹ nhõm.