begnügen /[bo’gny:gan], sich (sw. V.; hat)/
thỏa mãn;
hài lòng;
mãn nguyện;
toại nguyện;
vừa lòng;
thỏa dạ (sich bescheiden, sich zufrieden geben);
sich mit dem begnügen, was man hat : tạm hài lòng với những gì mình đang có.
begnügen /[bo’gny:gan], sich (sw. V.; hat)/
tự giới hạn;
tự hài lòng (sich beschränken);
obwohl ich ihn am liebsten verprügelt hätte, begnügte ich mich damit, ihm deutlich zu sagen, was ich dachte : mặc dù tôi chỉ muốn đập hắn một trận, nhưng tôi đành phải bằng lòng với việc nói thẳng cho hắn biết những điều tôi nghĩ.