TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

begnügen

thỏa mãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hài lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thỏa dạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mãn nguyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toại nguyên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vùa lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hả dạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hả hê

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hể hả.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mãn nguyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

toại nguyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vừa lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự giới hạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tự hài lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

begnügen

begnügen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Viele begnügen sich nicht einmal damit, ihre Wohnung auf einem Berg anzusiedeln.

Nhiều người còn chưa chịu hài lòng với căn hộ trên núi của mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich mit dem begnügen, was man hat

tạm hài lòng với những gì mình đang có.

obwohl ich ihn am liebsten verprügelt hätte, begnügte ich mich damit, ihm deutlich zu sagen, was ich dachte

mặc dù tôi chỉ muốn đập hắn một trận, nhưng tôi đành phải bằng lòng với việc nói thẳng cho hắn biết những điều tôi nghĩ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

begnügen /[bo’gny:gan], sich (sw. V.; hat)/

thỏa mãn; hài lòng; mãn nguyện; toại nguyện; vừa lòng; thỏa dạ (sich bescheiden, sich zufrieden geben);

sich mit dem begnügen, was man hat : tạm hài lòng với những gì mình đang có.

begnügen /[bo’gny:gan], sich (sw. V.; hat)/

tự giới hạn; tự hài lòng (sich beschränken);

obwohl ich ihn am liebsten verprügelt hätte, begnügte ich mich damit, ihm deutlich zu sagen, was ich dachte : mặc dù tôi chỉ muốn đập hắn một trận, nhưng tôi đành phải bằng lòng với việc nói thẳng cho hắn biết những điều tôi nghĩ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

begnügen /(mit, an D)/

(mit, an D) thỏa mãn, hài lòng, mãn nguyên, toại nguyên, vùa lòng, thỏa dạ, hả dạ, hả hê, hể hả.