Gratifikation /f =, -en/
1. [sự] bồi thưòng thiệt hại; 2. tiền thù lao, tiền công.
Gehalt I /n -(e)s, -hâlter/
tiền lương, tiền thù lao, tiền công, lương bổng, lương; mit seinem Gehalt I áuskommen sông bằng đổng lương của mình; hohe Gehälter éinheim- sen hôt được nhiều tiền.
Trinkgeld /n -(e)s, -er/
khoản, món] tiền chè lá, tiền trà thuóc, tiền thù lao, tiền phong bao; Trink
Gage /f =, -n/
tiền lương, tiền công, lương bổng, lương, tiền cấp dưông, cấp dưđng phí, tiền thù lao, tiền trợ cắp, tiền tru cấp.