Việt
tiền lương
tiền thù lao
tiền công
lương bổng
lương
Đức
Gehalt I
mit seinem Gehalt I áuskommen
sông bằng đổng lương của mình;
Gehalt I /n -(e)s, -hâlter/
tiền lương, tiền thù lao, tiền công, lương bổng, lương; mit seinem Gehalt I áuskommen sông bằng đổng lương của mình; hohe Gehälter éinheim- sen hôt được nhiều tiền.