Việt
ăn no
bão hòa
tẩm
thắm ưdt
thỏa mãn
mãn nguyên
toại nguyện
hài lòng
mãn ý
vừa lòng
hả hỗ
hả dạ.
Đức
anessen
Sättigung
Da ging der Prinz zu ihm und gab ihm das Brot, womit er sein ganzes Reich speiste und sättigte:
Hoàng tử Út đến yết kiến vua nước ấy, cho nhà vua mượn chiếc bánh để toàn dân được ăn no.
Sättigung /f =, -en/
1. (hóa) [sự] bão hòa, tẩm, thắm ưdt; 2. [sự] ăn no; 3. [sự] thỏa mãn, mãn nguyên, toại nguyện, hài lòng, mãn ý, vừa lòng, hả hỗ, hả dạ.
anessen /sich (unr. V.; hat)/
(ôsterr ugs ) ăn no;