satisfait,satisfaite
satisfait, aite [satisfs, et] adj. Thỏa mãn; vừa lồng, vừa ý. Il est satisfait: Nó dã thòa mãn. Etre satisfait de son sort: Vùn lòng vói số phận. > Được thỏa mãn. Besoin, désir satisfait: Nhu cầu dưọc thỏa mãn, diều mong ưóc dưọc thỏa mẫn.