gefallen /(st V.; hat)/
làm vui lòng;
làm hài lòng;
làm thích thú;
làm vừa ý;
phù hợp với sở thích (hay lòng mong đợi) của ai;
được lòng ai;
das Bild gefällt mir : tôi thích bức tranh này das Mädchen hat ihm gut gefallen : anh chàng rất thích cô gái ấy wie gefällt es dừ hier? : bạn có thích nơi này không? die Sache gefällt mir nicht (ugs.) : việc này khiến tôi không thích thú gỉ cho lắm es gefallt ihm, andere zu ärgern : việc chọc giận người khác khiến hẳn thích chí.
gefallen /(st V.; hat)/
tỏ vẻ;
tưởng tượng rằng;
nghĩ rằng;
er gefällt sich in der Rolle des Märtyrers : hắn đang tưởng tượng rằng mình là một người tử vì đạo.
gefallen /(st V.; hat)/
(ugs ) sich (Dat) etw;
Gefallen /der; -s, -/
sự vui lòng;
sự hài lòng;
sự vui thích;
jmdm. einen großen Gefallen tun : làm một điều gì khiến ai vui mừng (ugs.) tu mir den einen Gefallen und hör auf zu jammern : làm ơn giúp tao một chuyện là chấm dứt cái màn rên rỉ ấy đì!
Gefallen /das; -s/
sự thú vị;
niềm vui;
nỗi hân hoan;
Gefallen erwecken : khai dậy sự hào hứng (an jmdm., etw.) großes Gefallen haben/finden : tìm thấy niềm vui, sự thích thú (ở ai, điều gì) nach Gefallen (geh.) : tùy ý, theo ý thích (jmdm.) zu Gefallen tun : làm điều gì để đem lại niềm vui, sự hài lòng (cho ai) (jmdm.) zu Gefallen reden (veraltend) : nói những điều mà (người nào) thích nghe.