Việt
tỏ vẻ
tưởng tượng rằng
nghĩ rằng
Đức
gefallen
er gefällt sich in der Rolle des Märtyrers
hắn đang tưởng tượng rằng mình là một người tử vì đạo.
gefallen /(st V.; hat)/
tỏ vẻ; tưởng tượng rằng; nghĩ rằng;
hắn đang tưởng tượng rằng mình là một người tử vì đạo. : er gefällt sich in der Rolle des Märtyrers