vergnugen /[fear’gny.gan] (sw. V.; hat)/
(selten) làm vui thú;
làm thích thú;
belieben /(sw. V.; hat)/
làm thích thú;
làm hài lòng;
tụi mày có thê làm những gì tụi mày muốn : ihr könnt tun, was euch beliebt dĩ nhiên, hoàn toàn theo ý muốn của em. : selbstverständlich, ganz wie es dir beliebt
kitzeln /(sw. V.; hat)/
làm thích thú;
gây cảm giác dễ chịu;
mơn trớn lòng tự cao của ai. : jmds. Eitelkeit kitzeln
hinreißen /(st. V.; hat)/
làm say mê;
làm thích thú;
mê hoặc;
ergötzlich /(Adj.) (geh.)/
lý thú;
thú vị;
làm buồn cười;
làm thích thú (vergnüglich);
delektieren /[delek'ti:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
làm vui lòng;
làm say mê;
làm khoái trá;
làm thích thú (erfreuen, ergötzen);
belustigen /(sw. V.; hat)/
làm vui;
làm thích thú;
làm buồn cười;
làm trò tiêu khiển (erheitern);
anh hề làm khán giả cười vì những câu nối đùa của minh. : der Clown belustigte das Publikum mit seinen Scherzen
becircen /(sw. V. hat) (ugs.)/
làm say mê;
làm mê mẩn;
làm say đắm;
làm thích thú (verfuhren, betören, bezaubern, umgarnen);
cô ta đã làm hắn say mê. : sie hat ihn völlig bezirzt
beha /gen [ba'ha:gan] (sw. V.; hat)/
thích;
làm hài lòng;
làm thích thú;
làm vừa ý;
làm thoải mái (zusagen, gefallen);
công việc đơn điệu này không làm hắn thích thú : die eintönige Arbeit behagte ihm nicht : es behagt mir gar nicht, dass...' , tôi hoàn toàn không cảm thấy dễ chịu khi....
gefallen /(st V.; hat)/
làm vui lòng;
làm hài lòng;
làm thích thú;
làm vừa ý;
phù hợp với sở thích (hay lòng mong đợi) của ai;
được lòng ai;
tôi thích bức tranh này : das Bild gefällt mir anh chàng rất thích cô gái ấy : das Mädchen hat ihm gut gefallen bạn có thích nơi này không? : wie gefällt es dừ hier? việc này khiến tôi không thích thú gỉ cho lắm : die Sache gefällt mir nicht (ugs.) việc chọc giận người khác khiến hẳn thích chí. : es gefallt ihm, andere zu ärgern