TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cù

cù

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Tầm Nguyên
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thọc lét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm thích thú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gãi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoáy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viét nguệch ngoạc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chọc lét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

cù

kitzeln

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kreisel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Drehwürfel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

krabbeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Diese Bohrung geht zentral durch das innerste Bauteil des Umlenkkopfes und den Kern (Bild 1 Seite 398).

Lỗ này dẫn gió tập trung đi qua tận cù phần bên trong của đầu đổi hướng và lõi (Hình 1, trang 398).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmds. Fußsohlen kitzeln

cù vào lòng bàn chân ai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

den Gáumen kitzeln

kích thích sự ngon miệng, làm ngon miệng; 2. làm thích thú, chạm (lòng tự ái

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kitzeln /(sw. V.; hat)/

cù; chọc lét;

cù vào lòng bàn chân ai. : jmds. Fußsohlen kitzeln

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Drehwürfel /m -s, =/

conỊ quay, [cái] cù, vụ;

kitzeln /I vt/

1. cù, thọc lét; den Gáumen kitzeln kích thích sự ngon miệng, làm ngon miệng; 2. làm thích thú, chạm (lòng tự ái V.V.); II uimp: es kitzelt mich tôi buồn.

krabbeln /I vi (s) bò, trưòn, vùng vẫy, cựa quậy, ngọ nguậy; II/

1. cù, thọc lét, gãi; 2. ngoáy, viét nguệch ngoạc; II vimp: es krabbelt mich hinter dem Ohr tôi ngüa tai.

Từ điển Tầm Nguyên

Cù

Tức cù du, tên một con vật, lông thường dùng để dệt chăn nệm. Sách Ðỗ dương tạp biên chép: nước Tân Lan đem dâng một cái nệm cù du ngũ sắc để trải giữa đất. Gối loan tuyết đóng, chăn cù giá đông. Cung Oán

Từ điển tiếng việt

cù

- 1 I. tt. (Vật) tròn khi tác động vào thì quay tròn: Trẻ con đánh quả cù đèn cù. II. dt. đphg Nh. Con quay.< br> - 2 đgt. 1. Làm cho buồn cuời và cười bằng cách chọc và ngoáy nhẹ ngón tay vào chỗ da dễ bị kích thích như nách, cạnh sườn..: cù vào nách Bị cù, nó cười nắc nẻ. 2. Làm cho cười vui bằng lời nói cử chỉ: Đem chuyện tiếu lâm cù mọi người cù khán giả. 3. Làm cho cùng tham gia vào bằng việc kích thích sự ham thích: cù cô bé cùng đi xem cù cho nó phải đi ra đường. 4. Quấy nhiễu, làm phiền phức, rầy rà: Suốt ngày nó gọi điện thoại cù người ta.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

cù

cù

1) kitzeln vt; sự cù Kitzel m;

2) Kreisel m; đánh cù (ở vùng núi) kreiseln vi