Việt
vt
cù
thọc lét
gãi
ngoáy
viét nguệch ngoạc
Đức
krabbeln
krabbeln /I vi (s) bò, trưòn, vùng vẫy, cựa quậy, ngọ nguậy; II/
1. cù, thọc lét, gãi; 2. ngoáy, viét nguệch ngoạc; II vimp: es krabbelt mich hinter dem Ohr tôi ngüa tai.