Việt
vt
cù
thọc lét
gãi
ngoáy
viét nguệch ngoạc
der Käfer krabbelt an der Wand: con bọ đang bò trên tường
bò
Đức
krabbeln
das Kind krabbelt auf allen vieren durchs Zimmer
đứa trẻ bò khắp phòng.
krabbeln /[’krabaln] (sw. V.)/
der Käfer krabbelt an der Wand: con bọ đang bò trên tường;
(ist) (trẻ nhỏ) bò;
das Kind krabbelt auf allen vieren durchs Zimmer : đứa trẻ bò khắp phòng.
krabbeln /I vi (s) bò, trưòn, vùng vẫy, cựa quậy, ngọ nguậy; II/
1. cù, thọc lét, gãi; 2. ngoáy, viét nguệch ngoạc; II vimp: es krabbelt mich hinter dem Ohr tôi ngüa tai.