TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kitzeln

cù

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thích thú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thọc lét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chọc lét

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm nhột

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây cảm giác nhót

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạm vào gây nhột

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây cảm giác dễ chịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lôi cuốn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hấp dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

kitzeln

kitzeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmds. Fußsohlen kitzeln

cù vào lòng bàn chân ai.

die Haare kitzeln im Nacken

những sợi tóc cạ vào gáy làm nhật.

jmds. Eitelkeit kitzeln

mơn trớn lòng tự cao của ai.

der Gedanke an das Abenteuer kitzelt ihn

ý tưởng về cuộc phiêu lưu lôi cuốn hắn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

den Gáumen kitzeln

kích thích sự ngon miệng, làm ngon miệng; 2. làm thích thú, chạm (lòng tự ái

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kitzeln /(sw. V.; hat)/

cù; chọc lét;

jmds. Fußsohlen kitzeln : cù vào lòng bàn chân ai.

kitzeln /(sw. V.; hat)/

làm nhột; gây cảm giác nhót; chạm vào gây nhột;

die Haare kitzeln im Nacken : những sợi tóc cạ vào gáy làm nhật.

kitzeln /(sw. V.; hat)/

làm thích thú; gây cảm giác dễ chịu;

jmds. Eitelkeit kitzeln : mơn trớn lòng tự cao của ai.

kitzeln /(sw. V.; hat)/

lôi cuốn; hấp dẫn (ai);

der Gedanke an das Abenteuer kitzelt ihn : ý tưởng về cuộc phiêu lưu lôi cuốn hắn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kitzeln /I vt/

1. cù, thọc lét; den Gáumen kitzeln kích thích sự ngon miệng, làm ngon miệng; 2. làm thích thú, chạm (lòng tự ái V.V.); II uimp: es kitzelt mich tôi buồn.