TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm vui

làm vui

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vui vẻ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hân hoan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích thú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ham thích

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cúng cố thêm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kiện toàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tăng cưòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm hôi sức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giải trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

an ủi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mơn trón

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm thú vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm vui mừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm buồn cười

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm thích thú

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm trò tiêu khiển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

làm vui

 cheer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

làm vui

letzen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

laben II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ergötzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

belustigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie tragen eine Uhr am Handgelenk, aber nur als Zierde oder aus Gefälligkeit jenen gegenüber, die sie verschenken.

Cổ tay họ đeo đồng hồ đấy nhưng chỉ là thứ trang sức hoặc để làm vui lòng kẻ đã tặng họ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They wear watches on their wrists, but only as ornaments or as courtesies to those who would give timepieces as gifts.

Cổ tay họ đeo đồng hồ đấy nhưng chỉ là thứ trang sức hoặc để làm vui lòng kẻ đã tặng họ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seine Späße haben mich ergötzt

những lời nói đùa của nó khiến tôi buồn cười.

der Clown belustigte das Publikum mit seinen Scherzen

anh hề làm khán giả cười vì những câu nối đùa của minh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ergötzen /(sw. V.; hat) (geh.)/

làm thú vị; làm vui; làm vui mừng; làm buồn cười;

những lời nói đùa của nó khiến tôi buồn cười. : seine Späße haben mich ergötzt

belustigen /(sw. V.; hat)/

làm vui; làm thích thú; làm buồn cười; làm trò tiêu khiển (erheitern);

anh hề làm khán giả cười vì những câu nối đùa của minh. : der Clown belustigte das Publikum mit seinen Scherzen

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

letzen /vt (thơ ca)/

vui vẻ, hân hoan, làm vui, thích thú, ham thích;

laben II /vt/

cúng cố thêm, kiện toàn, tăng cưòng, làm hôi sức; 2. giải trí, làm vui, an ủi, mơn trón;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cheer

làm vui

 cheer /xây dựng/

làm vui