schmeicheln /['jmaixaln] (sw. V.; hat)/
làm tự tin;
làm vui lòng;
những lời nói ắy vuốt ve tính tự cao tự đại của hắn. : diese Worte schmeicheln seiner Eitelkeit
erquicklieh /(Adj.) (geh.)/
an ủi;
làm vững lòng;
làm vui lòng (angenehm, erfreulich);
delektieren /[delek'ti:ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/
làm vui lòng;
làm say mê;
làm khoái trá;
làm thích thú (erfreuen, ergötzen);
gefallen /(st V.; hat)/
làm vui lòng;
làm hài lòng;
làm thích thú;
làm vừa ý;
phù hợp với sở thích (hay lòng mong đợi) của ai;
được lòng ai;
tôi thích bức tranh này : das Bild gefällt mir anh chàng rất thích cô gái ấy : das Mädchen hat ihm gut gefallen bạn có thích nơi này không? : wie gefällt es dừ hier? việc này khiến tôi không thích thú gỉ cho lắm : die Sache gefällt mir nicht (ugs.) việc chọc giận người khác khiến hẳn thích chí. : es gefallt ihm, andere zu ärgern