schmeicheln /['jmaixaln] (sw. V.; hat)/
nịnh hót;
tâng bốc;
tán tỉnh;
xu nịnh;
jmdm. schmeicheln : tâng bốc ai, nịnh hót ai man schmeichelte ihr, sie sei eine große Künstlerin : người ta tâng bốc bà ấy là một nghệ sĩ lớn sie schmeicheln ihrem Vorgesetzten : cô ta nịnh hót cấp trên.
schmeicheln /['jmaixaln] (sw. V.; hat)/
làm tự tin;
làm vui lòng;
diese Worte schmeicheln seiner Eitelkeit : những lời nói ắy vuốt ve tính tự cao tự đại của hắn.
schmeicheln /['jmaixaln] (sw. V.; hat)/
làm tôn vẻ ngoài;
tôn vẻ đẹp;
dies Kleid schmeichelt jeder Dame : chiếc váy đẫm này tôn thêm vẻ đẹp của bất cứ người phụ nữ nào mặc nó.
schmeicheln /['jmaixaln] (sw. V.; hat)/
vuốt ve;
âu yếm;
mơn trớn (liebkosen);
Kinder schmeicheln gern : trẻ con thích âu yếm vuốt ve.
schmeicheln /['jmaixaln] (sw. V.; hat)/
vang vọng trong tai;
die Klänge schmeicheln sich ins Ohr : những âm thanh vang trong tai.