TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schmeicheln

xu nịnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nịnh hót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nịnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phỉnh nịnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ton hót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ỏn thót

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bợ dở.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tâng bốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tán tỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tự tin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm vui lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tôn vẻ ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tôn vẻ đẹp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vuốt ve

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

âu yếm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mơn trớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vang vọng trong tai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

schmeicheln

schmeicheln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. schmeicheln

tâng bốc ai, nịnh hót ai

man schmeichelte ihr, sie sei eine große Künstlerin

người ta tâng bốc bà ấy là một nghệ sĩ lớn

sie schmeicheln ihrem Vorgesetzten

cô ta nịnh hót cấp trên.

diese Worte schmeicheln seiner Eitelkeit

những lời nói ắy vuốt ve tính tự cao tự đại của hắn.

dies Kleid schmeichelt jeder Dame

chiếc váy đẫm này tôn thêm vẻ đẹp của bất cứ người phụ nữ nào mặc nó.

Kinder schmeicheln gern

trẻ con thích âu yếm vuốt ve.

die Klänge schmeicheln sich ins Ohr

những âm thanh vang trong tai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schmeicheln /['jmaixaln] (sw. V.; hat)/

nịnh hót; tâng bốc; tán tỉnh; xu nịnh;

jmdm. schmeicheln : tâng bốc ai, nịnh hót ai man schmeichelte ihr, sie sei eine große Künstlerin : người ta tâng bốc bà ấy là một nghệ sĩ lớn sie schmeicheln ihrem Vorgesetzten : cô ta nịnh hót cấp trên.

schmeicheln /['jmaixaln] (sw. V.; hat)/

làm tự tin; làm vui lòng;

diese Worte schmeicheln seiner Eitelkeit : những lời nói ắy vuốt ve tính tự cao tự đại của hắn.

schmeicheln /['jmaixaln] (sw. V.; hat)/

làm tôn vẻ ngoài; tôn vẻ đẹp;

dies Kleid schmeichelt jeder Dame : chiếc váy đẫm này tôn thêm vẻ đẹp của bất cứ người phụ nữ nào mặc nó.

schmeicheln /['jmaixaln] (sw. V.; hat)/

vuốt ve; âu yếm; mơn trớn (liebkosen);

Kinder schmeicheln gern : trẻ con thích âu yếm vuốt ve.

schmeicheln /['jmaixaln] (sw. V.; hat)/

vang vọng trong tai;

die Klänge schmeicheln sich ins Ohr : những âm thanh vang trong tai.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schmeicheln /vi, vt/

nịnh, xu nịnh, phỉnh nịnh, ton hót, ỏn thót, nịnh hót, bợ dở.