Genugtuung /[-tu:ur)], die; -, -en (PI. selten)/
sự thỏa mãn;
sự toại nguyện;
sự hài lòng (innere Befriedigung);
er vernahm die Nachricht mit Genugtuung : ông ta đón nhận tin ấy với sự hài lòng.
Genugtuung /[-tu:ur)], die; -, -en (PI. selten)/
(geh ) sự đền bù;
sự bồi thường (Wiedergutma chung);
der Beleidigte verlangte Genugtu ung : người bị hại yêu cầu bồi thường,