Genuge /[go'ny:go]/
sự thỏa mãn;
sự toại nguyện;
sự hài lòng;
einer Sache Genüge tunẠeisten (geh.): thực hiện đúng chức trách, làm đúng theo yêu cầu (của việc gì) : thường dùng trong thành ngữ tạm hài lòng với điều gì : Genüge [an etw.] finden/haben (geh.) sẽ thực hiện đúng theo yêu cầu của ai, sẽ quan tâm thích đáng đến điều gì : jmdm., einer Sache geschieht Genüge vừa đủ, tạm được. : zur Genüge
Genugtuung /[-tu:ur)], die; -, -en (PI. selten)/
sự thỏa mãn;
sự toại nguyện;
sự hài lòng (innere Befriedigung);
ông ta đón nhận tin ấy với sự hài lòng. : er vernahm die Nachricht mit Genugtuung
Zufriedenheit /die; -/
sự hài lòng;
sự vừa lòng;
sự thỏa mãn;
sự toại nguyện;