TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

genuge

sự thỏa mãn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự toại nguyện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự hài lòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
genüge

sự thỏa mãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự toại nguyện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự hài lòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

genuge

Genuge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
genüge

Genüge

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m Genüge leisten (tun)

làm thảo mãn ai, làm vùa lòng ai, đền bù xúng đáng cho^ai;

den Ausgaben Genüge leisten

bù lại những khoản chi phí.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thường dùng trong thành ngữ

einer Sache Genüge tunẠeisten (geh.): thực hiện đúng chức trách, làm đúng theo yêu cầu (của việc gì)

Genüge [an etw.] finden/haben (geh.)

tạm hài lòng với điều gì

jmdm., einer Sache geschieht Genüge

sẽ thực hiện đúng theo yêu cầu của ai, sẽ quan tâm thích đáng đến điều gì

zur Genüge

vừa đủ, tạm được.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Genüge /f =/

sự thỏa mãn, sự toại nguyện, sự hài lòng; zur - tha hồ, thỏa chí, thỏa thích, khá đủ vừa đủ; j-m Genüge leisten (tun) làm thảo mãn ai, làm vùa lòng ai, đền bù xúng đáng cho^ai; den Ausgaben Genüge leisten bù lại những khoản chi phí.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Genuge /[go'ny:go]/

sự thỏa mãn; sự toại nguyện; sự hài lòng;

thường dùng trong thành ngữ : einer Sache Genüge tunẠeisten (geh.): thực hiện đúng chức trách, làm đúng theo yêu cầu (của việc gì) Genüge [an etw.] finden/haben (geh.) : tạm hài lòng với điều gì jmdm., einer Sache geschieht Genüge : sẽ thực hiện đúng theo yêu cầu của ai, sẽ quan tâm thích đáng đến điều gì zur Genüge : vừa đủ, tạm được.