Việt
thư giãn
thoải mái
ung dung
thư thái
hoà tan
được bốc thăm
dược rút thăm
dã giải quyết
hòa tan
Anh
detached
dissolved
Đức
gelöst
Acetylen (Ethin), gelöst
Acetylen (Ethin), dạng hòa tan
Kupplung gelöst.
Mở ly hợp.
Beide Kupplungen sind gelöst.
Cả hai ly hợp được nhả.
Leitungen gelöst oder schadhaft
Dây điện bị lỏng hay hỏng
Die Anhängerbremsen sind daher gelöst.
Do đó phanh rơ moóc nhả ra.
gelöst /[go'loist] (Adj.; -er, -este)/
thư giãn; thoải mái; ung dung; thư thái;
gelöst /a/
được bốc thăm, dược rút thăm,
1. dã giải quyết; 2. (hóa) hòa tan; 3.thư giãn, thoải mái, ung dung, thư thái,
gelöst /adj/CN_HOÁ/
[EN] dissolved (được)
[VI] (được) hoà tan