dissolved
o bị hòa tan, bị nóng chảy
§ dissolved solids : chất rắn hòa tan
Tổng lượng hữu cơ và vô cơ trong dung dịch
§ dissolved-gas drive : đẩy dầu bằng khí hòa tan
Cơ chế đẩy dầu từ vỉa chứa trong đó khí hòa tan tỏa ra từ dung dịch dầu ở dưới đất sẽ sủi bọt và làm cho dầu bị đẩy vào giếng
§ dissolved-gas pool : vùng chứa khí
Vùng đẩy dầu bằng khí hòa tan cung cấp năng lượng làm cho dầu chảy từ đá vỉa chứa sang giếng Vỉa chứa có đặc trưng là áp suất giảm nhanh theo mức khai thác và tỷ số khí/dầu tăng với lượng nước tối thiểu