Việt
hoà tan
mất bình tĩnh
lúng túng
bối rối
quẫn trí
mệt mỏi
kiệt sức
yếu ớt
choáng váng
Anh
dissolved
Đức
aufgelöst
Ausgehend von den Zentriolen, die an die Zellpole gewandert sind und damit die Teilungsrichtung der Zelle festlegen, bilden sich Proteinfäden (Spindelfasern), die sich an die Centromerregionen der Chromosomen anheften, sobald die Kernmembran als Kernhülle aufgelöst ist.
Bắt đầu từ trung tử (centriol) chuyển dần đến hai cực tế bào và như vậy đã xác định rõ chiều hướng phân chia củatếbào.Sợiprotein(cácsợithoi)gắnvàovùnggần tâm động của nhiễm sắc thể, khi màng nhân bắt đầu được giải phóng.
Der Elektrolyt wird zersetzt, das Minuspol-Metall aufgelöst oder chemisch umgewandelt.
Dung dịch điện phân bị phân giải, kim loại của cực âm dần bị hòa tan hoặc trở thành chất khác do phản ứng hóa học.
Durch Zufuhr von Wärme können Paraffinkristalle aufgelöst und verstopfte Filter wieder durchlässig werden.
Nhiệt đưa vào có thể làm tan các tinh thể paraffin và làm thông lưới lọc.
aufgelÖSt /(Adj.; -er, -este)/
mất bình tĩnh; lúng túng; bối rối; quẫn trí (verwirrt);
mệt mỏi; kiệt sức; yếu ớt; choáng váng (erschöpft, schwach u benommen);
aufgelöst /adj/CN_HOÁ/
[EN] dissolved (bị)
[VI] (bị) hoà tan, hoà tan