TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

aufgelöst

hoà tan

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

mất bình tĩnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lúng túng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bối rối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quẫn trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mệt mỏi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiệt sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

yếu ớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

choáng váng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

aufgelöst

dissolved

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

aufgelöst

aufgelöst

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ausgehend von den Zentriolen, die an die Zellpole gewandert sind und damit die Teilungsrichtung der Zelle festlegen, bilden sich Proteinfäden (Spindelfasern), die sich an die Centromerregionen der Chromosomen anheften, sobald die Kernmembran als Kernhülle aufgelöst ist.

Bắt đầu từ trung tử (centriol) chuyển dần đến hai cực tế bào và như vậy đã xác định rõ chiều hướng phân chia củatếbào.Sợiprotein(cácsợithoi)gắnvàovùnggần tâm động của nhiễm sắc thể, khi màng nhân bắt đầu được giải phóng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Elektrolyt wird zersetzt, das Minuspol-Metall aufgelöst oder chemisch umgewandelt.

Dung dịch điện phân bị phân giải, kim loại của cực âm dần bị hòa tan hoặc trở thành chất khác do phản ứng hóa học.

Durch Zufuhr von Wärme können Paraffinkristalle aufgelöst und verstopfte Filter wieder durchlässig werden.

Nhiệt đưa vào có thể làm tan các tinh thể paraffin và làm thông lưới lọc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufgelÖSt /(Adj.; -er, -este)/

mất bình tĩnh; lúng túng; bối rối; quẫn trí (verwirrt);

aufgelÖSt /(Adj.; -er, -este)/

mệt mỏi; kiệt sức; yếu ớt; choáng váng (erschöpft, schwach u benommen);

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

aufgelöst /adj/CN_HOÁ/

[EN] dissolved (bị)

[VI] (bị) hoà tan, hoà tan